Ngân Hàng

Dầu Khí - Tài Nguyên Cơ Bản - Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp - Thực Phẩm và Đồ Uống - Y Tế - Truyền Thông - Viễn Thông - Ngân Hàng - Bất Động Sản - Công Nghệ Thông Tin - Hóa Chất - Xây Dựng và Vật Liệu - OTO và Phụ Tùng - Hàng Cá Nhân và Gia Dụng - Bán Lẻ - Du Lịch và Giải Trí - Điện, nước & xăng dầu khí đốt - Bảo hiểm - Dịch vụ tài chính

1 : TCB - Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)

[Trung bình 20 ngày = 4,314,725 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 3,993,200 Tỷ Lệ: 0.9] Giá Cp hiện tại: 39,25 -- Giá Cp ngày trước: 38,8
Giá mua: 39,25 - Tăng vọt(T:3%) so với Ma20: 37.71 và (T:3%) so với ĐCB: 37.88 - Thay đổi CN(-1%, Giá:39.2) - TN(18%, Giá:33)

Khối Ngoại Mua: 1,152,700 - Bán: 1,152,700 Chênh lệch : 0

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 1 Điểm Cân Bằng: 37.88



EPS cơ bản5.765
EPS pha loãng5.765
P/E7
Giá trị sổ sách /cp29.757
KLCP đang niêm yết3.510.914.798
KLCP đang lưu hành3.510.914.798
Vốn hóa thị trường136.223
Giá trị cổ tức gần nhất
Giá trị cao nhất 52 tuần55,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần32,6
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản623.745
Vốn chủ sở hữu104.473
Vốn điều lệ35.109
ROA3,45
ROE21,05
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 102.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,165,530,720
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/09/2021: Phát hành cho CBCNV 6,008,568
- 15/12/2020: Phát hành cho CBCNV 4,766,268
- 11/10/2019: Phát hành cho CBCNV 3,547,802
- 05/07/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:2
- 10/10/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10000:978, giá 30000 đ/cp
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Dư nợ tín dụng
    446.554 tỷ
  • Huy động vốn
    được quản lý phù hợp với tăng trưởng tín dụng thực tế nhằm tối hưu hoá nguyễn huy động
  • Lợi nhuận trước thuế hợp nhất
    27.000 tỷ
  • Nợ nhóm 3-5
    thấp hơn 1.5%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.23 (EPS Năm 1 là: 3.52)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.25 (EPS Năm 2 là: 2.87)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.51 (EPS Năm 3 là: 3.82)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.18


2 : MBB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội

[Trung bình 20 ngày = 7,722,010 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 7,255,700 Tỷ Lệ: 0.9] Giá Cp hiện tại: 23,3 -- Giá Cp ngày trước: 23,2
Giá mua: 23,3 - Tăng vọt(T:-12%) so với Ma20: 26.17 và (T:-13%) so với ĐCB: 26.3 - Thay đổi CN(-18%, Giá:27.95) - TN(2%, Giá:22.45)

Khối Ngoại Mua: 8,490,300 - Bán: 8,490,300 Chênh lệch : 0

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 2 Điểm Cân Bằng: 26.3



EPS cơ bản4.160
EPS pha loãng4.160
P/E7
Giá trị sổ sách /cp18.767
KLCP đang niêm yết3.778.321.777
KLCP đang lưu hành3.778.321.777
Vốn hóa thị trường102.770
Giá trị cổ tức gần nhất6
Giá trị cao nhất 52 tuần34,4
Giá trị thấp nhất 52 tuần22,45
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản658.274
Vốn chủ sở hữu70.907
Vốn điều lệ37.783
ROA2,55
ROE24,25
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/11/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 730,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
- 06/01/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:0.9237
- 05/10/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 26/02/2020: Phát hành riêng lẻ 64,310,581
- 14/10/2019: Phát hành cho CBCNV 43,209,027
- 18/09/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
- 05/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 06/07/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:14
- 17/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 03/10/2017: Phát hành cho CBCNV 17,127,409
- 29/09/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 23/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/10/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 17/03/2016: Phát hành riêng lẻ 27,181,818
- 09/03/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:0.0025
- 18/09/2015: Phát hành riêng lẻ 390,606,250
- 15/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/09/2015: Phát hành cho CBCNV 15,218,188
- 17/08/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
- 29/10/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 10/09/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
- 16/10/2013: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 14/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 12/12/2012: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20:1, giá 10000 đ/cp
- 13/11/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 28/02/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 13/02/2012: Bán ưu đãi, tỷ lệ 73:16, giá 10000 đ/cp
- 07/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Vốn điều lệ
    Tăng ~ 24%
  • Huy động tiền gửi của KH
    Tăng trưởng phù hợp nhu cầu sử dụng vốn
  • Tổng tài sản
    Tăng ~ 15%
  • Tín dụng
    Tăng trưởng theo giới hạn NHNN
  • Tỷ lệ nợ xấu
    Tối đai 1.5%
  • Lợi nhuận trước thuế
    Tăng ~ 23% ~ 20.300 tỷ đồng
  • Cổ tức
    Dự kiến ~ 15%
  • Tỷ lệ an toàn vốn
    Đảm bảo tuân thủ quy định NHNN
  • Các tỷ lệ bảo đảm an toàn khác
    Đảm bảo tuân thủ quy định NHNN
  • ROE
    ~22% - 24%
  • ROA
    ~2% - 2.5%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.17 (EPS Năm 1 là: 2.99)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0 (EPS Năm 2 là: 3.6)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0 (EPS Năm 3 là: )
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.06


3 : LPB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt

[Trung bình 20 ngày = 7,216,360 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 3,332,700 Tỷ Lệ: 0.5] Giá Cp hiện tại: 15,75 -- Giá Cp ngày trước: 15,8
Giá mua: 15,75 - Tăng vọt(T:-1%) so với Ma20: 15.21 và (T:-1%) so với ĐCB: 15.2 - Thay đổi CN(-7%, Giá:16.1) - TN(27%, Giá:11.8)

Khối Ngoại Mua: 1,688,100 - Bán: 1,471,400 Chênh lệch : 216,700

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 3 Điểm Cân Bằng: 15.2



EPS cơ bản3.295
EPS pha loãng3.295
P/E5
Giá trị sổ sách /cp14.898
KLCP đang niêm yết1.503.585.993
KLCP đang lưu hành1.238.586.323
Vốn hóa thị trường23.080
Giá trị cổ tức gần nhất10
Giá trị cao nhất 52 tuần26,2
Giá trị thấp nhất 52 tuần11,8
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản300.919
Vốn chủ sở hữu19.750
Vốn điều lệ12.386
ROA1,46
ROE23,19
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:05/10/2017
Với Khối lượng (cp):646,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):14.2
Ngày giao dịch cuối cùng:23/10/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/11/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 976,948,319
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/04/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:21.395, giá 10000 đ/cp
- 20/01/2022: Phát hành cho CBCNV 34,995,849
- 21/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
- 05/02/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:9.287
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:0.713
- 27/12/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:26.69, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 01/03/2018: Phát hành cho CBCNV 32,293,428
- 01/02/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/11/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1000:51, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    336.000 tỷ đồng
  • Huy động thị trường 1
    257.070 tỷ đồng
  • Tín dụng thị trường 1
    246.650 tỷ đồng
  • Thu dịch vụ
    1.150 tỷ đồng
  • Lợi nhuận trước thuế
    4.800 tỷ đồng
  • Tỷ lệ chi trả cổ tức
    12%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.03 (EPS Năm 1 là: 1.54)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.23 (EPS Năm 2 là: 1.59)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.36 (EPS Năm 3 là: 1.29)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.05


4 : ABB - Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình

[Trung bình 20 ngày = 2,014,570 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,066,300 Tỷ Lệ: 0.5] Giá Cp hiện tại: 11,7 -- Giá Cp ngày trước: 11,7
Giá mua: 11,7 - Tăng vọt(T:-3%) so với Ma20: 11.35 và (T:-3%) so với ĐCB: 11.3 - Thay đổi CN(-7%, Giá:11.8) - TN(12%, Giá:9.8)

Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 4 Điểm Cân Bằng: 11.3



EPS cơ bản2.163
EPS pha loãng2.163
P/E5
Giá trị sổ sách /cp13.255
KLCP đang niêm yết940.947.082
KLCP đang lưu hành940.947.082
Vốn hóa thị trường11.006
Giá trị cổ tức gần nhất
Giá trị cao nhất 52 tuần23,9
Giá trị thấp nhất 52 tuần9,8
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản131.321
Vốn chủ sở hữu12.473
Vốn điều lệ9.409
ROA1,56
ROE16,73
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 571,311,355
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/02/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
- 29/12/2021: Phát hành cho CBCNV 11,426,227
- 09/11/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 5:1, giá 10000 đ/cp
- 29/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:74
- 30/08/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 230:25
- 16/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.9%
- 15/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.46%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    138.250 tỷ đồng
  • Dư nợ tín dụng
    92.250 tỷ đồng
  • Huy động
    95.234 tỷ đồng
  • Tiền gửi khách hàng
    94.081 tỷ đồng
  • Huy động tổ chức tài chính quốc tế
    1.153 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu
    <2%
  • Lợi nhuận trước thuế
    3.079 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.12 (EPS Năm 1 là: 1.96)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.34 (EPS Năm 2 là: 1.75)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.46 (EPS Năm 3 là: 1.31)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.31


5 : SHB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội

[Trung bình 20 ngày = 12,610,180 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 13,081,600 Tỷ Lệ: 1] Giá Cp hiện tại: 15,65 -- Giá Cp ngày trước: 15,7
Giá mua: 15,65 - Tăng vọt(T:2%) so với Ma20: 14.77 và (T:1%) so với ĐCB: 14.89 - Thay đổi CN(-2%, Giá:15.25) - TN(16%, Giá:12.9)

Khối Ngoại Mua: 8,274,900 - Bán: 2,785,300 Chênh lệch : 5,489,600

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 5 Điểm Cân Bằng: 14.89



EPS cơ bản2.874
EPS pha loãng2.853
P/E5
Giá trị sổ sách /cp14.879
KLCP đang niêm yết2.666.873.613
KLCP đang lưu hành2.667.369.799
Vốn hóa thị trường40.003
Giá trị cổ tức gần nhất8
Giá trị cao nhất 52 tuần31,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần12,15
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản522.131
Vốn chủ sở hữu39.681
Vốn điều lệ26.674
ROA1,42
ROE20,05
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:20/04/2009
Với Khối lượng (cp):50,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):15.2
Ngày giao dịch cuối cùng:05/10/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/10/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,926,048,837
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/11/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:28, giá 12500 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:10.5
- 06/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
- 04/02/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 4:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:209
- 11/01/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:75
- 28/12/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:75
- 06/08/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
- 04/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 04/06/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 11/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6,5%
- 21/10/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 21/06/2010: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 14/08/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng Tài sản (Tỷ đồng)
    460.214, tăng 47.534%
  • VĐL (Tỷ đồng)
    26.674, tăng 9.164%
  • Huy động từ TCKT và cá nhân (Tỷ đồng)
    388.549, tăng 50.420%
  • Số dư cấp tín dụng (Tỷ đồng)
    361.003, tăng 44.333%
  • Tỷ lệ nợ xấu
    <2%
  • Tỷ lệ an toàn vốn
    >10%
  • Lợi nhuận trước thuế (Tỷ đồng)
    5.828 - 6.128
  • Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến
    15%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.2 (EPS Năm 1 là: 1.51)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.36 (EPS Năm 2 là: 1.89)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.08 (EPS Năm 3 là: 1.39)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.03


6 : VPB - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng

[Trung bình 20 ngày = 11,691,700 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 12,754,800 Tỷ Lệ: 1.1] Giá Cp hiện tại: 31,4 -- Giá Cp ngày trước: 31,2
Giá mua: 31,4 - Tăng vọt(T:8%) so với Ma20: 28.83 và (T:7%) so với ĐCB: 29.03 - Thay đổi CN(-3%, Giá:31.8) - TN(14%, Giá:27.1)

Khối Ngoại Mua: 5,973,400 - Bán: 5,985,500 Chênh lệch : -12,100

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 6 Điểm Cân Bằng: 29.03



EPS cơ bản3.774
EPS pha loãng3.774
P/E8
Giá trị sổ sách /cp22.163
KLCP đang niêm yết4.445.473.387
KLCP đang lưu hành4.505.692.987
Vốn hóa thị trường133.809
Giá trị cổ tức gần nhất
Giá trị cao nhất 52 tuần67,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần27,1
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản608.275
Vốn chủ sở hữu98.524
Vốn điều lệ45.057
ROA3,05
ROE19,58
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 39.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,332,689,035
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:62.15
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:17.848
- 13/08/2021: Phát hành cho CBCNV 15,000,000
- 17/12/2020: Phát hành cho CBCNV 17,000,000
- 17/12/2019: Phát hành cho CBCNV 31,000,000
- 19/09/2018: Phát hành riêng lẻ 33,695,094
- 18/06/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:30.217
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:316
- 14/09/2017: Phát hành riêng lẻ 164,714,380
- 24/06/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 31.84%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.99%
- 29/01/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14.57%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.79%
- 12/05/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14.691%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.699%
- 10/03/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.53%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.477%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    697.413 tỷ đồng
  • Tiền gửi khách hàng và giấy tờ có giá
    413.060 tỷ đồng
  • Dư nợ cấp tín dụng
    518.440 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu của Ngân hàng riêng lẻ
    <2%
  • Lợi nhuận trước thuế
    29.662 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.26 (EPS Năm 1 là: 4.27)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.12 (EPS Năm 2 là: 3.38)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.34 (EPS Năm 3 là: 3.02)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.01


7 : ACB - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu

[Trung bình 20 ngày = 2,997,550 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 2,704,900 Tỷ Lệ: 0.9] Giá Cp hiện tại: 24,85 -- Giá Cp ngày trước: 24,8
Giá mua: 24,85 - Tăng vọt(T:-2%) so với Ma20: 24.56 và (T:-3%) so với ĐCB: 24.65 - Thay đổi CN(-7%, Giá:25.75) - TN(5%, Giá:22.9)

Khối Ngoại Mua: 342,900 - Bán: 342,900 Chênh lệch : 0

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 7 Điểm Cân Bằng: 24.65



EPS cơ bản3.482
EPS pha loãng3.349
P/E7
Giá trị sổ sách /cp15.416
KLCP đang niêm yết3.377.435.094
KLCP đang lưu hành3.377.435.094
Vốn hóa thị trường83.929
Giá trị cổ tức gần nhất7
Giá trị cao nhất 52 tuần36
Giá trị thấp nhất 52 tuần22,9
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản543.737
Vốn chủ sở hữu52.066
Vốn điều lệ33.774
ROA2,26
ROE25,07
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:21/11/2006
Với Khối lượng (cp):110,004,656
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):130.2
Ngày giao dịch cuối cùng:02/12/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 28.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,161,558,460
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 10/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 20/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
- 25/07/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
- 06/09/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 20/03/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
- 01/12/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
- 15/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 13/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 03/01/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 21/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 08/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 04/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 11/06/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 17/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản tăng 11% ước đạt
    588.187 tỷ đồng
  • Tiền gửi khách hàng tăng 11% ước đạt
    421.897 tỷ đồng
  • Dư nợ cho vay tăng 10% ước đạt
    398.299 tỷ đồng
  • Lợi nhuận trước thuế tăng 25% ước đạt
    15.018 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấy (N3-N5)
    dưới 2%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.03 (EPS Năm 1 là: 3.51)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.09 (EPS Năm 2 là: 3.63)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 1 (EPS Năm 3 là: 4)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.29


8 : MSB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam

[Trung bình 20 ngày = 2,111,225 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,288,800 Tỷ Lệ: 0.6] Giá Cp hiện tại: 19,1 -- Giá Cp ngày trước: 19,0
Giá mua: 19,1 - Tăng vọt(T:3%) so với Ma20: 18.46 và (T:3%) so với ĐCB: 18.45 - Thay đổi CN(-6%, Giá:20.15) - TN(27%, Giá:15)

Khối Ngoại Mua: 35,400 - Bán: 10,500 Chênh lệch : 24,900

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 8 Điểm Cân Bằng: 18.45



EPS cơ bản2.749
EPS pha loãng2.749
P/E7
Giá trị sổ sách /cp16.090
KLCP đang niêm yết1.527.500.000
KLCP đang lưu hành1.527.500.000
Vốn hóa thị trường28.946
Giá trị cổ tức gần nhất
Giá trị cao nhất 52 tuần31,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần15
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản195.057
Vốn chủ sở hữu24.578
Vốn điều lệ15.275
ROA2,13
ROE18,44
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,175,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
- 16/07/2021: Phát hành cho CBCNV 18,000,000
- 28/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 101000 : 7, giá 11500 đ/cp
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Lợi nhuận trước thuế
    6.800 tỷ đồng
  • Tổng tài sản tăng 14% lên
    233.000 tỷ đồng
  • Huy động vốn thị trường 1 và trái phiếu huy động vốn tăng 15% đạt
    123.808 tỷ đồng
  • Dư nợ tín dụng tăng 25% đạt
    130.752 tỷ đồng.

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.93 (EPS Năm 1 là: 1.87)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.28 (EPS Năm 2 là: 0.97)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 5.91 (EPS Năm 3 là: 0.76)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 2.37


9 : OCB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông

[Trung bình 20 ngày = 1,569,900 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 970,800 Tỷ Lệ: 0.6] Giá Cp hiện tại: 17,7 -- Giá Cp ngày trước: 17,6
Giá mua: 17,7 - Tăng vọt(T:-5%) so với Ma20: 17.84 và (T:-5%) so với ĐCB: 17.93 - Thay đổi CN(-13%, Giá:19.6) - TN(6%, Giá:16.1)

Khối Ngoại Mua: 1,290,300 - Bán: 1,023,400 Chênh lệch : 266,900

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 9 Điểm Cân Bằng: 17.93



EPS cơ bản2.683
EPS pha loãng2.683
P/E7
Giá trị sổ sách /cp16.897
KLCP đang niêm yết1.369.882.863
KLCP đang lưu hành1.369.882.863
Vốn hóa thị trường24.795
Giá trị cổ tức gần nhất5
Giá trị cao nhất 52 tuần30,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần16,1
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản188.857
Vốn chủ sở hữu23.147
Vốn điều lệ13.699
ROA2,02
ROE16,74
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/01/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,095,906,343
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 26/12/2017: Phát hành riêng lẻ 100,000,000
- 20/12/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 30/01/2016: Phát hành riêng lẻ 28,061,548
- 23/01/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 24/12/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    230.112 tỷ đồng
  • Tổng huy động TT1
    155.003 tỷ đồng
  • Tổng dư nợ TT1
    129.493 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu (SBV)
    <1%
  • Lợi nhuận trước thuế
    7.110 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.03 (EPS Năm 1 là: 3.36)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.11 (EPS Năm 2 là: 3.26)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.49 (EPS Năm 3 là: 2.94)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.21


10 : VIB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam

[Trung bình 20 ngày = 2,064,705 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,099,400 Tỷ Lệ: 0.5] Giá Cp hiện tại: 25,1 -- Giá Cp ngày trước: 25,2
Giá mua: 25,1 - Tăng vọt(T:-3%) so với Ma20: 25.82 và (T:-4%) so với ĐCB: 25.96 - Thay đổi CN(-6%, Giá:26.65) - TN(39%, Giá:18)

Khối Ngoại Mua: 507,700 - Bán: 508,100 Chênh lệch : -400

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 10 Điểm Cân Bằng: 25.96



EPS cơ bản3.463
EPS pha loãng3.463
P/E8
Giá trị sổ sách /cp13.403
KLCP đang niêm yết2.107.672.945
KLCP đang lưu hành2.107.672.945
Vốn hóa thị trường54.799
Giá trị cổ tức gần nhất6
Giá trị cao nhất 52 tuần48
Giá trị thấp nhất 52 tuần18
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản348.023
Vốn chủ sở hữu28.250
Vốn điều lệ21.077
ROA2,28
ROE28,85
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:09/01/2017
Với Khối lượng (cp):564,442,500
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):18.5
Ngày giao dịch cuối cùng:29/10/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/11/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 32.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 924,491,395
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/05/2022: Phát hành cho CBCNV 10,930,000
- 13/05/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
- 09/06/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:4
- 19/11/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:0.2
- 14/08/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
- 05/07/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3.181%
- 05/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.67%
- 16/11/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:41.13
- 07/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.98%
- 02/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/10/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:165
- 11/12/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:14
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Lợi nhuận trước thuế
    10.500 tỷ đồng
  • Tổng tài sản
    402.500 tỷ đồng
  • Tổng dư nợ tín dụng
    265.600 tỷ đồng
  • Huy động vốn
    280.600 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu
    <3%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.05 (EPS Năm 1 là: 4.1)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.01 (EPS Năm 2 là: 3.89)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.94 (EPS Năm 3 là: 3.87)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.33


11 : HDB - Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh

[Trung bình 20 ngày = 1,864,040 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,560,000 Tỷ Lệ: 0.8] Giá Cp hiện tại: 25,9 -- Giá Cp ngày trước: 25,7
Giá mua: 25,9 - Tăng vọt(T:2%) so với Ma20: 24.41 và (T:1%) so với ĐCB: 24.65 - Thay đổi CN(-4%, Giá:25.95) - TN(9%, Giá:22.9)

Khối Ngoại Mua: 22,175,000 - Bán: 6,104,900 Chênh lệch : 16,070,100

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 11 Điểm Cân Bằng: 24.65



EPS cơ bản3.464
EPS pha loãng3.464
P/E7
Giá trị sổ sách /cp17.576
KLCP đang niêm yết2.012.209.120
KLCP đang lưu hành2.007.290.642
Vốn hóa thị trường50.406
Giá trị cổ tức gần nhất13
Giá trị cao nhất 52 tuần36
Giá trị thấp nhất 52 tuần22,2
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản384.267
Vốn chủ sở hữu35.367
Vốn điều lệ20.073
ROA1,87
ROE21,63
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 39.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 980,999,979
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/01/2022: Phát hành cho CBCNV 20,000,000
- 26/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 27/11/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:26.923
- 01/10/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 20/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 01/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    399.320 tỷ đồng
  • Tổng huy động
    359.851 tỷ đồng
  • Dư nợ tín dụng
    236.768 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu
    <= 2%
  • Lợi nhuận trước thuế
    7.281 tỷ đồng
  • ROA
    1.62%
  • ROE
    21.1%
  • Mạng lưới điểm giao dịch ngân hàng
    329

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.27 (EPS Năm 1 là: 2.67)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.27 (EPS Năm 2 là: 3.68)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.47 (EPS Năm 3 là: 2.9)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.16


12 : TPB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong

[Trung bình 20 ngày = 2,204,115 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,183,300 Tỷ Lệ: 0.5] Giá Cp hiện tại: 28,1 -- Giá Cp ngày trước: 28,0
Giá mua: 28,1 - Tăng vọt(T:0%) so với Ma20: 27.87 và (T:0%) so với ĐCB: 28 - Thay đổi CN(-9%, Giá:30.7) - TN(12%, Giá:25.05)

Khối Ngoại Mua: 1,488,890 - Bán: 1,568,890 Chênh lệch : -80,000

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 12 Điểm Cân Bằng: 28



EPS cơ bản3.473
EPS pha loãng3.473
P/E8
Giá trị sổ sách /cp18.340
KLCP đang niêm yết1.581.755.495
KLCP đang lưu hành1.581.755.495
Vốn hóa thị trường44.764
Giá trị cổ tức gần nhất
Giá trị cao nhất 52 tuần52
Giá trị thấp nhất 52 tuần25,05
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản310.772
Vốn chủ sở hữu29.009
Vốn điều lệ15.818
ROA1,87
ROE20,37
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/04/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 32.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 555,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/12/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
- 01/12/2020: Phát hành cho CBCNV 33,970,000
- 30/11/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10000:218
- 07/12/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10000:838
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100000:197
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    350.000 tỷ đồng
  • Vốn điều lệ
    21.143 tỷ đồng
  • Tổng huy động
    292.579 tỷ đồng
  • Tiền gửi khách hàng& Phát hành GTCG
    201.212 tỷ đồng
  • Tiền gửi & vay của các TCTD khác
    91.367 tỷ đồng
  • Dư nợ cho vay và trái phiếu TCKT(1)
    188.800 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu cho vay
    <= 1.5%
  • Lợi nhuận trước htuees
    8.200 tỷ đồng
  • CAR
    >12%
  • CIR
    33%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.05 (EPS Năm 1 là: 3.5)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.27 (EPS Năm 2 là: 3.69)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.69 (EPS Năm 3 là: 2.91)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.3


13 : NAB - Ngân hàng TMCP Nam Á

[Trung bình 20 ngày = 105,510 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 81,000 Tỷ Lệ: 0.8] Giá Cp hiện tại: 14,7 -- Giá Cp ngày trước: 14,6
Giá mua: 14,7 - Tăng vọt(T:-3%) so với Ma20: 14.41 và (T:-3%) so với ĐCB: 14.4 - Thay đổi CN(-8%, Giá:15.3) - TN(10%, Giá:12.7)

Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 5,040 Chênh lệch : -5,040

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 13 Điểm Cân Bằng: 14.4



EPS cơ bản2.670
EPS pha loãng2.670
P/E6
Giá trị sổ sách /cp17.941
KLCP đang niêm yết656.440.504
KLCP đang lưu hành656.440.504
Vốn hóa thị trường9.719
Giá trị cổ tức gần nhất
Giá trị cao nhất 52 tuần25
Giá trị thấp nhất 52 tuần12,8
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản171.124
Vốn chủ sở hữu11.777
Vốn điều lệ6.564
ROA0,96
ROE15,55
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/10/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 16.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 389,005,328
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/12/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.487
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    190.000 tỷ đồng
  • Huy động
    155.000 tỷ đồng
  • Tổng dư nợ
    126.000 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu
    dưới 3%
  • Lợi nhuận trước thuế
    2.250 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.04 (EPS Năm 1 là: 1.95)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.07 (EPS Năm 2 là: 1.88)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 1.23 (EPS Năm 3 là: 1.76)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.45


14 : VAB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Á

[Trung bình 20 ngày = 294,529 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 189,300 Tỷ Lệ: 0.6] Giá Cp hiện tại: 10,1 -- Giá Cp ngày trước: 10,1
Giá mua: 10,1 - Tăng vọt(T:-0%) so với Ma20: 10.02 và (T:-0%) so với ĐCB: 10.05 - Thay đổi CN(-5%, Giá:10.5) - TN(6%, Giá:9.4)

Khối Ngoại Mua: 1,000 - Bán: 1,000 Chênh lệch : 0

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 14 Điểm Cân Bằng: 10.05



EPS cơ bản1.521
EPS pha loãng1.521
P/E7
Giá trị sổ sách /cp12.691
KLCP đang niêm yết539.960.043
KLCP đang lưu hành539.960.043
Vốn hóa thị trường5.619
Giá trị cổ tức gần nhất
Giá trị cao nhất 52 tuần19,9
Giá trị thấp nhất 52 tuần9,5
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản94.395
Vốn chủ sở hữu6.853
Vốn điều lệ5.400
ROA0,89
ROE12,6
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/07/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 444,963,567
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/01/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:21.35
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    111.156 tỷ đồng
  • Tổng huy động
    76.555 tỷ đồng
  • Tổng dư nợ
    62.691 tỷ đồng
  • Lợi nhuận trước thuế
    1.158 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu
    <3%
  • Vốn điều lệ
    7.200 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.41 (EPS Năm 1 là: 0.83)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.74 (EPS Năm 2 là: 0.59)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.21 (EPS Năm 3 là: 0.34)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.45


15 : CTG - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam

[Trung bình 20 ngày = 4,160,260 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 3,127,900 Tỷ Lệ: 0.8] Giá Cp hiện tại: 28,2 -- Giá Cp ngày trước: 28,0
Giá mua: 28,2 - Tăng vọt(T:0%) so với Ma20: 27.88 và (T:-0%) so với ĐCB: 28.01 - Thay đổi CN(-4%, Giá:29.1) - TN(24%, Giá:22.6)

Khối Ngoại Mua: 17,290,400 - Bán: 7,356,000 Chênh lệch : 9,934,400

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 15 Điểm Cân Bằng: 28.01



EPS cơ bản3.057
EPS pha loãng3.057
P/E9
Giá trị sổ sách /cp21.387
KLCP đang niêm yết4.805.750.609
KLCP đang lưu hành4.805.750.609
Vốn hóa thị trường136.724
Giá trị cổ tức gần nhất8
Giá trị cao nhất 52 tuần37,65
Giá trị thấp nhất 52 tuần22,6
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản1.691.062
Vốn chủ sở hữu102.782
Vốn điều lệ48.058
ROA0,93
ROE15,05

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.8 (EPS Năm 1 là: 3.68)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.41 (EPS Năm 2 là: 2.04)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.06 (EPS Năm 3 là: 1.45)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.38


16 : VCB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam

[Trung bình 20 ngày = 1,134,360 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,083,700 Tỷ Lệ: 1] Giá Cp hiện tại: 82,0 -- Giá Cp ngày trước: 80,2
Giá mua: 82,0 - Tăng vọt(T:7%) so với Ma20: 76.95 và (T:6%) so với ĐCB: 77.26 - Thay đổi CN(-1%, Giá:82.5) - TN(15%, Giá:71.3)

Khối Ngoại Mua: 13,190,400 - Bán: 10,671,800 Chênh lệch : 2,518,600

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 16 Điểm Cân Bằng: 77.26



EPS cơ bản5.271
EPS pha loãng5.271
P/E15
Giá trị sổ sách /cp25.988
KLCP đang niêm yết4.732.516.571
KLCP đang lưu hành4.732.516.571
Vốn hóa thị trường380.968
Giá trị cổ tức gần nhất12
Giá trị cao nhất 52 tuần107,1
Giá trị thấp nhất 52 tuần71,3
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản1.602.392
Vốn chủ sở hữu122.990
Vốn điều lệ47.325
ROA1,7
ROE21,65
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/06/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 60.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 112,285,426
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/12/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:276
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 21/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 30/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/01/2019: Phát hành riêng lẻ 111,108,873
- 05/10/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 28/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 09/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
- 26/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 26/02/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 24/02/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 14/12/2010: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:33, giá 10000 đ/cp
- 10/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    tăng 8%
  • Dư nợ tín dụng
    tối đa tăng 15%
  • Huy động vốn
    tăng 9%
  • Lợi nhuận trước thuế
    tăng tối thiểu 12%
  • Tỷ lệ nợ xấu
    thấp hơn 1.5%
  • Tỷ lệ chi trả cổ tức
    theo phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  • Tỷ lệ đảm bảo an toàn hoạt động
    theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0 (EPS Năm 1 là: 4.47)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.25 (EPS Năm 2 là: 4.48)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.7 (EPS Năm 3 là: 3.58)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.32


17 : SSB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á

[Trung bình 20 ngày = 1,753,355 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,735,300 Tỷ Lệ: 1] Giá Cp hiện tại: 32,4 -- Giá Cp ngày trước: 32,5
Giá mua: 32,4 - Tăng vọt(T:1%) so với Ma20: 31.7 và (T:2%) so với ĐCB: 31.52 - Thay đổi CN(-6%, Giá:34) - TN(7%, Giá:29.95)

Khối Ngoại Mua: 546,900 - Bán: 134,200 Chênh lệch : 412,700

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 17 Điểm Cân Bằng: 31.52



EPS cơ bản1.965
EPS pha loãng1.965
P/E16
Giá trị sổ sách /cp11.892
KLCP đang niêm yết1.980.898.268
KLCP đang lưu hành1.980.898.268
Vốn hóa thị trường61.606
Giá trị cổ tức gần nhất
Giá trị cao nhất 52 tuần45,6
Giá trị thấp nhất 52 tuần29,95
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản229.723
Vốn chủ sở hữu23.557
Vốn điều lệ19.809
ROA1,66
ROE17,91
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/03/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,208,744,208
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.736
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:6.6092
- 17/01/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:12.263, giá 15000 đ/cp
- 13/10/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:10.130, giá 15000 đ/cp
- 13/08/2021: Phát hành cho CBCNV 23,500,000
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:9.1206
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Lợi nhuận trước thuế đạt hơn
    4.866 tỷ
  • Hoạt động tín dụng tăng trưởng tối đa 17% tương đương tăng thêm
    24.000 tỷ
  • Huy động vốn dự kiến tăng trưởng 16% tương đương thêm
    22.000 tỷ

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.02 (EPS Năm 1 là: 1.35)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.69 (EPS Năm 2 là: 1.32)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.42 (EPS Năm 3 là: 0.78)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.38


18 : STB - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín

[Trung bình 20 ngày = 13,691,535 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 13,326,500 Tỷ Lệ: 1] Giá Cp hiện tại: 25,4 -- Giá Cp ngày trước: 25,0
Giá mua: 25,4 - Tăng vọt(T:3%) so với Ma20: 24.25 và (T:3%) so với ĐCB: 24.28 - Thay đổi CN(-3%, Giá:25.65) - TN(33%, Giá:18.85)

Khối Ngoại Mua: 37,443,500 - Bán: 16,454,500 Chênh lệch : 20,989,000

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 18 Điểm Cân Bằng: 24.28



EPS cơ bản1.902
EPS pha loãng1.902
P/E13
Giá trị sổ sách /cp18.989
KLCP đang niêm yết1.885.215.716
KLCP đang lưu hành1.885.215.716
Vốn hóa thị trường46.942
Giá trị cổ tức gần nhất8
Giá trị cao nhất 52 tuần35,85
Giá trị thấp nhất 52 tuần18,85
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản551.422
Vốn chủ sở hữu35.798
Vốn điều lệ18.852
ROA0,67
ROE10,3
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/07/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 78.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 189,947,299
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/10/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
                           Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8.75
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 29/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 20/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 10/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản tăng 10% so với năm 2021 đạt
    573.500 tỷ Nguồn vốn huy động đạt
  • Dư nợ tín dụng đạt
    435.000 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế đạt
    5.280 tỷ đồng
  • Nợ xấu kiểm soát dưới mức
    2%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.12 (EPS Năm 1 là: 1.25)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.44 (EPS Năm 2 là: 1.12)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.39 (EPS Năm 3 là: 0.78)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.32


19 : EIB - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam

[Trung bình 20 ngày = 225,095 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 148,300 Tỷ Lệ: 0.7] Giá Cp hiện tại: 30,0 -- Giá Cp ngày trước: 30,1
Giá mua: 30,0 - Tăng vọt(T:-1%) so với Ma20: 30.34 và (T:-1%) so với ĐCB: 30.27 - Thay đổi CN(-11%, Giá:33.55) - TN(0%, Giá:29.95)

Khối Ngoại Mua: 125,900 - Bán: 1,209,500 Chênh lệch : -1,083,600

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 19 Điểm Cân Bằng: 30.27



EPS cơ bản1.659
EPS pha loãng1.659
P/E18
Giá trị sổ sách /cp15.513
KLCP đang niêm yết1.229.432.904
KLCP đang lưu hành1.235.522.904
Vốn hóa thị trường36.883
Giá trị cổ tức gần nhất4
Giá trị cao nhất 52 tuần37,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần22,05
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản174.582
Vốn chủ sở hữu19.073
Vốn điều lệ12.355
ROA1,21
ROE11,18
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/10/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 29.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 876,226,900
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 13/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 09/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 01/06/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.3%
- 12/01/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 28/11/2011: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 17%
- 02/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1,5%
- 18/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    179.000 tỷ đồng
  • Huy động vốn cuối kỳ
    147.600 tỷ đồng
  • Dư nợ cấp tín dụng
    127.149 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu nội bảng (nhóm 3- nhóm 5)
    <=1.7%
  • Thu nhập ngoài loãi
    1.159 tỷ đồng
  • Lợi nhuận trước thuế
    2.500 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.24 (EPS Năm 1 là: 0.87)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.3 (EPS Năm 2 là: 0.7)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.19 (EPS Năm 3 là: 0.54)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.12


20 : BID - Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

[Trung bình 20 ngày = 1,694,955 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 969,800 Tỷ Lệ: 0.6] Giá Cp hiện tại: 39,3 -- Giá Cp ngày trước: 39,5
Giá mua: 39,3 - Tăng vọt(T:4%) so với Ma20: 37.42 và (T:4%) so với ĐCB: 37.59 - Thay đổi CN(-1%, Giá:39.3) - TN(32%, Giá:29.5)

Khối Ngoại Mua: 5,482,800 - Bán: 2,641,000 Chênh lệch : 2,841,800

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 20 Điểm Cân Bằng: 37.59



EPS cơ bản2.580
EPS pha loãng2.580
P/E15
Giá trị sổ sách /cp18.580
KLCP đang niêm yết5.058.523.816
KLCP đang lưu hành5.058.523.816
Vốn hóa thị trường194.247
Giá trị cổ tức gần nhất2
Giá trị cao nhất 52 tuần49
Giá trị thấp nhất 52 tuần29,5
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản1.979.416
Vốn chủ sở hữu93.988
Vốn điều lệ50.585
ROA0,72
ROE14,66
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/01/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,811,202,644
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/12/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3.88:1
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 31/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 31/10/2019: Phát hành riêng lẻ 603,302,706
- 09/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 03/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 14/08/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:8.5953, giá 10000 đ/cp
- 22/05/2015: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ , giá 10000 đ/cp
- 08/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.2%
- 08/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 25/06/2013: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100000:176
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.269%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Lợi nhuận sau thuế TNDN
    10.072 tỷ đồng
  • Trích lập Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
    503.6 tỷ đồng
  • Trích lập Quỹ dự phòng tài chính
    1.007 tỷ đồng
  • Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi
    2.073 tỷ đồng
  • Tỷ lệ chi trả cổ tức tối đa
    12%/năm
  • Vốn điều lệ
    61.208 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0 (EPS Năm 1 là: 1.45)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0 (EPS Năm 2 là: )
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.09 (EPS Năm 3 là: 1.63)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.03


21 : BVB - Ngân hàng Thương mại cổ phần Bản Việt

[Trung bình 20 ngày = 799,123 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 352,100 Tỷ Lệ: 0.4] Giá Cp hiện tại: 13,6 -- Giá Cp ngày trước: 13,6
Giá mua: 13,6 - Tăng vọt(T:-7%) so với Ma20: 14 và (T:-7%) so với ĐCB: 14.04 - Thay đổi CN(-10%, Giá:14.4) - TN(2%, Giá:12.7)

Khối Ngoại Mua: 5,000 - Bán: 10,300 Chênh lệch : -5,300

Ngân Hàng - Sức mạnh trong ngành: 21 Điểm Cân Bằng: 14.04



EPS cơ bản716
EPS pha loãng716
P/E20
Giá trị sổ sách /cp13.432
KLCP đang niêm yết367.090.000
KLCP đang lưu hành367.090.000
Vốn hóa thị trường5.168
Giá trị cổ tức gần nhất
Giá trị cao nhất 52 tuần25,9
Giá trị thấp nhất 52 tuần12,6
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản82.197
Vốn chủ sở hữu4.931
Vốn điều lệ3.671
ROA0,35
ROE5,52
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/07/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 317,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 31/12/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 9:1, giá 10000 đ/cp
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Doanh thu
    N/A
  • Lợi nhuận trước thuế
    450 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.28 (EPS Năm 1 là: 0.51)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.29 (EPS Năm 2 là: 0.4)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 1.82 (EPS Năm 3 là: 0.31)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.8