Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam (EIB)

Phân tích Cổ Phiếu EIB – Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu EIB

Cập nhật ngày 19:5 05/05/2024
Giá: 22.55
Thay đổi: 2.04 %
Khối lượng: 45,000
Tham chiếu: 22.10
Giá Trần: 23.60
Giá Sàn: 20.60
Dư Mua
Giá 1 : 22.50 KL1 : 17,600
Giá 2 : 22.40 KL2 : 4,300
Giá 3 : 22.30 KL3 : 100
Dư Bán
Giá 1 : 22.55 KL1 : 9,700
Giá 2 : 22.60 KL2 : 19,700
Giá 3 : 22.65 KL3 : 1,200
[Trung bình 20 ngày = 225,095 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 45,000 Tỷ Lệ: 0.2] Giá Cp hiện tại: 22,55 -- Giá Cp ngày trước: 22,1
Giá mua: 22,55 - Tăng vọt(T:-27%) so với Ma20: 30.34 và (T:-27%) so với ĐCB: 30.27 - Thay đổi CN(-34%, Giá:33.55) - TN(-27%, Giá:29.95)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 2,097,820 - Bán: 135,120,700 Chênh lệch : -133,022,880

Ngân Hàng - Điểm Cân Bằng: 30.27



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.22
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.21
  •        P/E :
    9.94
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.66
  • (**) Hệ số beta:
    1.20
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,187,380
  • KLCP đang niêm yết:
    1,235,522,904
  • KLCP đang lưu hành:
    1,229,432,904
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    27,170.47
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/10/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 29.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 876,226,900
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/02/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
- 12/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 13/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 09/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 01/06/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.3%
- 12/01/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 28/11/2011: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 17%
- 02/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1,5%
- 18/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    179.000 tỷ đồng
  • Huy động vốn cuối kỳ
    147.600 tỷ đồng
  • Dư nợ cấp tín dụng
    127.149 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu nội bảng (nhóm 3- nhóm 5)
    <=1.7%
  • Thu nhập ngoài loãi
    1.159 tỷ đồng
  • Lợi nhuận trước thuế
    2.500 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.24 (EPS Năm 1 là: 0.87)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.3 (EPS Năm 2 là: 0.7)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.19 (EPS Năm 3 là: 0.54)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.12