Viễn Thông

Dầu Khí - Tài Nguyên Cơ Bản - Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp - Thực Phẩm và Đồ Uống - Y Tế - Truyền Thông - Viễn Thông - Ngân Hàng - Bất Động Sản - Công Nghệ Thông Tin - Hóa Chất - Xây Dựng và Vật Liệu - OTO và Phụ Tùng - Hàng Cá Nhân và Gia Dụng - Bán Lẻ - Du Lịch và Giải Trí - Điện, nước & xăng dầu khí đốt - Bảo hiểm - Dịch vụ tài chính

1 : VGI - Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel

[Trung bình 20 ngày = 1,125,110 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 630,600 Tỷ Lệ: 0.6] Giá Cp hiện tại: 33,5 -- Giá Cp ngày trước: 33,8
Giá mua: 33,5 - Tăng vọt(T:1%) so với Ma20: 32.54 và (T:2%) so với ĐCB: 32.49 - Thay đổi CN(-2%, Giá:33.7) - TN(43%, Giá:23)

Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 30 Chênh lệch : -30

Viễn Thông - Sức mạnh trong ngành: 1 Điểm Cân Bằng: 32.49



EPS cơ bản443
EPS pha loãng443
P/E75
Giá trị sổ sách /cp10.115
KLCP đang niêm yết3.043.811.200
KLCP đang lưu hành3.043.811.200
Vốn hóa thị trường100.933
Giá trị cổ tức gần nhất10
Giá trị cao nhất 52 tuần42,2
Giá trị thấp nhất 52 tuần23,6
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản52.622
Vốn chủ sở hữu30.789
Vốn điều lệ30.438
ROA2,55
ROE4,57
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/09/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 21.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,243,811,200
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2018

  • Doanh thu
    20,977.55 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    49.72 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -1.73 (EPS Năm 1 là: 0.16)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.51 (EPS Năm 2 là: -0.22)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 1.81 (EPS Năm 3 là: -0.45)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.14


Các doanh nghiệp “họ” Viettel kinh doanh ra sao trong 6 tháng đầu năm?

Trong khi Viettel Construction vẫn duy trì được đà tăng trưởng từ năm 2022, thì Viettel Post có dấu hiệu…