OTO và Phụ Tùng

Dầu Khí - Tài Nguyên Cơ Bản - Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp - Thực Phẩm và Đồ Uống - Y Tế - Truyền Thông - Viễn Thông - Ngân Hàng - Bất Động Sản - Công Nghệ Thông Tin - Hóa Chất - Xây Dựng và Vật Liệu - OTO và Phụ Tùng - Hàng Cá Nhân và Gia Dụng - Bán Lẻ - Du Lịch và Giải Trí - Điện, nước & xăng dầu khí đốt - Bảo hiểm - Dịch vụ tài chính

1 : DRC - Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng

[Trung bình 20 ngày = 1,039,145 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 451,900 Tỷ Lệ: 0.4] Giá Cp hiện tại: 30,55 -- Giá Cp ngày trước: 29,65
Giá mua: 30,55 - Tăng vọt(T:0%) so với Ma20: 29.88 và (T:-2%) so với ĐCB: 30.59 - Thay đổi CN(-20%, Giá:37.5) - TN(15%, Giá:26.2)

Khối Ngoại Mua: 244,600 - Bán: 1,040,200 Chênh lệch : -795,600

OTO và Phụ Tùng - Sức mạnh trong ngành: 1 Điểm Cân Bằng: 30.59



EPS cơ bản2.278
EPS pha loãng2.278
P/E13
Giá trị sổ sách /cp14.743
KLCP đang niêm yết118.792.605
KLCP đang lưu hành118.792.605
Vốn hóa thị trường3.457
Giá trị cổ tức gần nhất12
Giá trị cao nhất 52 tuần37,9
Giá trị thấp nhất 52 tuần26,2
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản3.384
Vốn chủ sở hữu1.751
Vốn điều lệ1.188
ROA8,44
ROE15,22
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 95.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,247,500
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 17/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 13/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 25/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 24/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 09/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
- 03/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 02/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/05/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:4
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 03/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 10/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    4,428 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    320 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.02 (EPS Năm 1 là: 2.16)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0 (EPS Năm 2 là: 2.11)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0 (EPS Năm 3 là: )
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.01


2 : TCH - Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy

[Trung bình 20 ngày = 4,284,705 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 2,986,700 Tỷ Lệ: 0.7] Giá Cp hiện tại: 12,1 -- Giá Cp ngày trước: 12,25
Giá mua: 12,1 - Tăng vọt(T:-16%) so với Ma20: 14.28 và (T:-15%) so với ĐCB: 14.11 - Thay đổi CN(-45%, Giá:21.9) - TN(0%, Giá:11.95)

Khối Ngoại Mua: 2,024,600 - Bán: 1,536,500 Chênh lệch : 488,100

OTO và Phụ Tùng - Sức mạnh trong ngành: 2 Điểm Cân Bằng: 14.11



EPS cơ bản633
EPS pha loãng633
P/E19
Giá trị sổ sách /cp18.654
KLCP đang niêm yết668.215.843
KLCP đang lưu hành668.215.843
Vốn hóa thị trường8.219
Giá trị cổ tức gần nhất3
Giá trị cao nhất 52 tuần29,55
Giá trị thấp nhất 52 tuần9,9
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản15.597
Vốn chủ sở hữu12.465
Vốn điều lệ6.682
ROA2,7
ROE3,27
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/10/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 329,994,572
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 13/01/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25:2
- 10/09/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 12800 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
- 14/05/2021: Phát hành riêng lẻ 15,015,460
- 16/03/2021: Phát hành riêng lẻ 21,166,270
- 29/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 22/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 05/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.9%
- 05/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 11/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 05/12/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2021

  • Doanh thu
    4,000 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    1,285 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    1,028 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.43 (EPS Năm 1 là: 2.56)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 1.24 (EPS Năm 2 là: 1.79)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.34 (EPS Năm 3 là: 0.8)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.44


3 : CTF - Công ty cổ phần City Auto

[Trung bình 20 ngày = 396,105 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 435,600 Tỷ Lệ: 1.1] Giá Cp hiện tại: 20,9 -- Giá Cp ngày trước: 20,9
Giá mua: 20,9 - Tăng vọt(T:-20%) so với Ma20: 25.12 và (T:-20%) so với ĐCB: 24.87 - Thay đổi CN(-26%, Giá:27.2) - TN(-8%, Giá:21.65)

Khối Ngoại Mua: 22,000 - Bán: 14,700 Chênh lệch : 7,300

OTO và Phụ Tùng - Sức mạnh trong ngành: 3 Điểm Cân Bằng: 24.87



EPS cơ bản895
EPS pha loãng895
P/E23
Giá trị sổ sách /cp11.152
KLCP đang niêm yết76.017.542
KLCP đang lưu hành76.017.542
Vốn hóa thị trường1.547
Giá trị cổ tức gần nhất10
Giá trị cao nhất 52 tuần28,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần19,55
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản2.066
Vốn chủ sở hữu848
Vốn điều lệ760
ROA3,7
ROE8,37
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/05/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/07/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 06/12/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
- 25/12/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 10000 đ/cp
- 14/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
- 03/12/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1.2, giá 10000 đ/cp
- 29/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    7,884 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    130 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    104 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    12 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.98 (EPS Năm 1 là: 0.02)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.68 (EPS Năm 2 là: 0.91)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 1.42 (EPS Năm 3 là: 2.86)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.08


4 : HAX -

[Trung bình 20 ngày = 0 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 835,200 Tỷ Lệ: INF] Giá Cp hiện tại: 24,55 -- Giá Cp ngày trước: 21,7
Giá mua: 24,55 - Tăng vọt(T:INF%) so với Ma20: và (T:INF%) so với ĐCB: - Thay đổi CN(INF%, Giá:) - TN(INF%, Giá:)

Khối Ngoại Mua: 145,400 - Bán: 19,100 Chênh lệch : 126,300

OTO và Phụ Tùng - Sức mạnh trong ngành: 4 Điểm Cân Bằng:



Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,625,730
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/11/2021: Phát hành cho CBCNV 1,750,000
- 27/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
- 17/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 15/07/2019: Phát hành cho CBCNV 1,731,000
- 19/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 05/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
- 14/06/2017: Phát hành cho CBCNV 572,459
- 13/06/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:6
- 16/09/2016: Phát hành riêng lẻ 3,115,365
- 11/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 16/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 29/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Lợi nhuận trước thuế công ty mẹ
    212

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 1.38 (EPS Năm 1 là: 3.41)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.49 (EPS Năm 2 là: 1.43)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.22 (EPS Năm 3 là: 2.82)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.22


5 : HHS - Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy

[Trung bình 20 ngày = 884,480 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước:
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 4.37 và (T:-100%) so với ĐCB: 7.32 - Thay đổi CN(-100%, Giá:11.8) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

OTO và Phụ Tùng - Sức mạnh trong ngành: 6 Điểm Cân Bằng: 7.32



EPS cơ bản782
EPS pha loãng782
P/E9
Giá trị sổ sách /cp12.616
KLCP đang niêm yết321.448.153
KLCP đang lưu hành321.448.153
Vốn hóa thị trường2.205
Giá trị cổ tức gần nhất4
Giá trị cao nhất 52 tuần12,95
Giá trị thấp nhất 52 tuần4,95
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản4.570
Vốn chủ sở hữu4.056
Vốn điều lệ3.214
ROA5,37
ROE5,85
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/02/2012
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/12/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25:3
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
- 17/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 09/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 28/03/2016: Phát hành riêng lẻ 30,000,000
- 14/03/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
- 26/08/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 11000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/03/2015: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ , giá 10000 đ/cp
- 06/03/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/07/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10:3, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
- 18/04/2013: Bán ưu đãi, tỷ lệ 5:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
- 08/08/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
- 25/05/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    520 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    250 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.39 (EPS Năm 1 là: 1.06)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.07 (EPS Năm 2 là: 0.76)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 1.09 (EPS Năm 3 là: 0.71)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.52


6 : VKC - Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh

[Trung bình 20 ngày = 309,653 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 289,800 Tỷ Lệ: 0.9] Giá Cp hiện tại: 4,6 -- Giá Cp ngày trước: 5,0
Giá mua: 4,6 - Tăng vọt(T:-3%) so với Ma20: 4.11 và (T:-44%) so với ĐCB: 7.2 - Thay đổi CN(-73%, Giá:14.6) - TN(INF%, Giá:)

Khối Ngoại Mua: 7,300 - Bán: 0 Chênh lệch : 7,300

OTO và Phụ Tùng - Sức mạnh trong ngành: 15 Điểm Cân Bằng: 7.2



EPS cơ bản-1.205
EPS pha loãng-1.205
P/E-4
Giá trị sổ sách /cp11.369
KLCP đang niêm yết19.279.000
KLCP đang lưu hành20.000.000
Vốn hóa thị trường102
Giá trị cổ tức gần nhất15
Giá trị cao nhất 52 tuần28
Giá trị thấp nhất 52 tuần3,3
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản641
Vốn chủ sở hữu219
Vốn điều lệ200
ROA-3,42
ROE-9,83
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/12/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/01/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/08/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 13:7, giá 12000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/10/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    502 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    3.15 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    5 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.5 (EPS Năm 1 là: 0.05)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0 (EPS Năm 2 là: 0.1)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.73 (EPS Năm 3 là: 0.1)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.41