Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín (STB)

Phân tích Cổ Phiếu STB – Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu STB

Cập nhật ngày 16:48 02/05/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 13,691,535 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: 24,2 -- Giá Cp ngày trước: 24,4
Giá mua: 24,2 - Tăng vọt(T:-1%) so với Ma20: 24.25 và (T:-1%) so với ĐCB: 24.28 - Thay đổi CN(-6%, Giá:25.65) - TN(27%, Giá:18.85)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 70,943,441 - Bán: 24,854,960 Chênh lệch : 46,088,481

Ngân Hàng - Điểm Cân Bằng: 24.28



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.20
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.20
  •        P/E :
    11.09
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.49
  • (**) Hệ số beta:
    1.05
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    21,272,370
  • KLCP đang niêm yết:
    1,885,215,716
  • KLCP đang lưu hành:
    1,885,215,716
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    45,999.26
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/07/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 78.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 189,947,299
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/10/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
                           Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8.75
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 29/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 20/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 10/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản tăng 10% so với năm 2021 đạt
    573.500 tỷ Nguồn vốn huy động đạt
  • Dư nợ tín dụng đạt
    435.000 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế đạt
    5.280 tỷ đồng
  • Nợ xấu kiểm soát dưới mức
    2%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.12 (EPS Năm 1 là: 1.25)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.44 (EPS Năm 2 là: 1.12)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.39 (EPS Năm 3 là: 0.78)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.32