Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình (ABB)

Phân tích Cổ Phiếu ABB – Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu ABB

Cập nhật ngày 7:29 04/05/2024
Giá: 7.90
Thay đổi: 0 %
Khối lượng: 5,300
Tham chiếu: 7.90
Giá Trần: 9.00
Giá Sàn: 6.80
Dư Mua
Giá 1 : 7.90 KL1 : 15,400
Giá 2 : 7.80 KL2 : 39,600
Giá 3 : 7.70 KL3 : 93,400
Dư Bán
Giá 1 : 8.00 KL1 : 123,400
Giá 2 : 8.10 KL2 : 78,700
Giá 3 : 8.20 KL3 : 111,700
[Trung bình 20 ngày = 2,014,570 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 5,300 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 7,9
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 11.35 và (T:-100%) so với ĐCB: 11.3 - Thay đổi CN(-100%, Giá:11.8) - TN(-100%, Giá:9.8)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Ngân Hàng - Điểm Cân Bằng: 11.3



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.78
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.78
  •        P/E :
    4.43
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.87
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,008,435
  • KLCP đang niêm yết:
    940,947,082
  • KLCP đang lưu hành:
    940,947,082
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    7,433.48
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 571,311,355
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/02/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
- 29/12/2021: Phát hành cho CBCNV 11,426,227
- 09/11/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 5:1, giá 10000 đ/cp
- 29/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:74
- 30/08/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 230:25
- 16/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.9%
- 15/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.46%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    138.250 tỷ đồng
  • Dư nợ tín dụng
    92.250 tỷ đồng
  • Huy động
    95.234 tỷ đồng
  • Tiền gửi khách hàng
    94.081 tỷ đồng
  • Huy động tổ chức tài chính quốc tế
    1.153 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu
    <2%
  • Lợi nhuận trước thuế
    3.079 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.12 (EPS Năm 1 là: 1.96)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.34 (EPS Năm 2 là: 1.75)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.46 (EPS Năm 3 là: 1.31)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.31