Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam (MSB)

Phân tích Cổ Phiếu MSB – Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu MSB

Cập nhật ngày 22:26 05/05/2024
Giá: 12.30
Thay đổi: 0.41 %
Khối lượng: 10,200
Tham chiếu: 12.25
Giá Trần: 13.10
Giá Sàn: 11.40
Dư Mua
Giá 1 : 12.30 KL1 : 6,100
Giá 2 : 12.25 KL2 : 3,700
Giá 3 : 12.20 KL3 : 5,100
Dư Bán
Giá 1 : 12.35 KL1 : 10,700
Giá 2 : 12.40 KL2 : 4,500
Giá 3 : 12.45 KL3 : 11,900
[Trung bình 20 ngày = 2,111,225 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 10,200 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: 12,3 -- Giá Cp ngày trước: 12,25
Giá mua: 12,3 - Tăng vọt(T:-35%) so với Ma20: 18.46 và (T:-35%) so với ĐCB: 18.45 - Thay đổi CN(-40%, Giá:20.15) - TN(-20%, Giá:15)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 4,824,593 - Bán: 385,273 Chênh lệch : 4,439,320

Ngân Hàng - Điểm Cân Bằng: 18.45



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.30
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.30
  •        P/E :
    5.34
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.33
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,571,550
  • KLCP đang niêm yết:
    2,000,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    2,000,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    24,500.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,175,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/12/2022: Phát hành cho CBCNV 14,250,000
- 10/10/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
- 16/07/2021: Phát hành cho CBCNV 18,000,000
- 28/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 101000 : 7, giá 11500 đ/cp
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Lợi nhuận trước thuế
    6.800 tỷ đồng
  • Tổng tài sản tăng 14% lên
    233.000 tỷ đồng
  • Huy động vốn thị trường 1 và trái phiếu huy động vốn tăng 15% đạt
    123.808 tỷ đồng
  • Dư nợ tín dụng tăng 25% đạt
    130.752 tỷ đồng.

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.93 (EPS Năm 1 là: 1.87)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.28 (EPS Năm 2 là: 0.97)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 5.91 (EPS Năm 3 là: 0.76)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 2.37