Hóa Chất

Dầu Khí - Tài Nguyên Cơ Bản - Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp - Thực Phẩm và Đồ Uống - Y Tế - Truyền Thông - Viễn Thông - Ngân Hàng - Bất Động Sản - Công Nghệ Thông Tin - Hóa Chất - Xây Dựng và Vật Liệu - OTO và Phụ Tùng - Hàng Cá Nhân và Gia Dụng - Bán Lẻ - Du Lịch và Giải Trí - Điện, nước & xăng dầu khí đốt - Bảo hiểm - Dịch vụ tài chính

1 : DPM - Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP

[Trung bình 20 ngày = 5,271,315 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 3,754,700 Tỷ Lệ: 0.7] Giá Cp hiện tại: 47,8 -- Giá Cp ngày trước: 46,25
Giá mua: 47,8 - Tăng vọt(T:-19%) so với Ma20: 57.68 và (T:-18%) so với ĐCB: 56.98 - Thay đổi CN(-37%, Giá:75.1) - TN(2%, Giá:46.05)

Khối Ngoại Mua: 1,968,700 - Bán: 3,701,400 Chênh lệch : -1,732,700

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 1 Điểm Cân Bằng: 56.98



EPS cơ bản14.452
EPS pha loãng14.452
P/E3
Giá trị sổ sách /cp34.574
KLCP đang niêm yết391.334.260
KLCP đang lưu hành391.400.000
Vốn hóa thị trường18.588
Giá trị cổ tức gần nhất40
Giá trị cao nhất 52 tuần75,1
Giá trị thấp nhất 52 tuần32,2
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản17.456
Vốn chủ sở hữu13.530
Vốn điều lệ3.914
ROA38,08
ROE49,5
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 95.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 380,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 27/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 25/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 05/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 27/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 13/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/02/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 23/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/02/2016: Phát hành cho CBCNV 11,400,000
- 28/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 22/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 27/09/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 20/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 03/12/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/09/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 06/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/08/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 14/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    17,239 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    4,130 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    3,473 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.79 (EPS Năm 1 là: 1.54)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.45 (EPS Năm 2 là: 0.86)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.01 (EPS Năm 3 là: 1.55)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.12


2 : DCM - Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (DCM)

[Trung bình 20 ngày = 5,547,330 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 6,184,800 Tỷ Lệ: 1.1] Giá Cp hiện tại: 33,15 -- Giá Cp ngày trước: 31,45
Giá mua: 33,15 - Tăng vọt(T:-1%) so với Ma20: 33.31 và (T:1%) so với ĐCB: 32.71 - Thay đổi CN(-32%, Giá:48.45) - TN(26%, Giá:26.1)

Khối Ngoại Mua: 3,323,600 - Bán: 5,533,700 Chênh lệch : -2,210,100

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 2 Điểm Cân Bằng: 32.71



EPS cơ bản7.604
EPS pha loãng7.604
P/E4
Giá trị sổ sách /cp18.885
KLCP đang niêm yết529.400.000
KLCP đang lưu hành529.400.000
Vốn hóa thị trường17.126
Giá trị cổ tức gần nhất18
Giá trị cao nhất 52 tuần48,45
Giá trị thấp nhất 52 tuần22
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản13.928
Vốn chủ sở hữu9.998
Vốn điều lệ5.294
ROA34,01
ROE48,44
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/03/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 529,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 07/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 28/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 22/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 15/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 02/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    9,059.73 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    543.66 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    513.26 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.7 (EPS Năm 1 là: 1.02)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.46 (EPS Năm 2 là: 0.6)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.04 (EPS Năm 3 là: 1.11)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.09


3 : DGC - Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang

[Trung bình 20 ngày = 1,522,280 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 3,905,400 Tỷ Lệ: 2.6] Giá Cp hiện tại: 94,9 -- Giá Cp ngày trước: 91,6
Giá mua: 94,9 - Tăng vọt(T:-56%) so với Ma20: 215.78 và (T:-56%) so với ĐCB: 213.01 - Thay đổi CN(-63%, Giá:254.8) - TN(-47%, Giá:178.7)

Khối Ngoại Mua: 2,031,500 - Bán: 5,547,550 Chênh lệch : -3,516,050

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 3 Điểm Cân Bằng: 213.01



EPS cơ bản13.204
EPS pha loãng13.204
P/E7
Giá trị sổ sách /cp25.586
KLCP đang niêm yết371.241.200
KLCP đang lưu hành371.242.073
Vốn hóa thị trường34.711
Giá trị cổ tức gần nhất10
Giá trị cao nhất 52 tuần254,8
Giá trị thấp nhất 52 tuần88,7
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản11.401
Vốn chủ sở hữu9.499
Vốn điều lệ3.712
ROA54,51
ROE68,63
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:26/08/2014
Với Khối lượng (cp):33,499,366
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):38.5
Ngày giao dịch cuối cùng:20/07/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/07/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 37.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 129,363,616
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:117
- 29/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
- 14/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/08/2019: Phát hành cho CBCNV 5,390,000
- 08/05/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 11/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/07/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:18.479
- 28/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.09%
- 11/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:26
- 27/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    12,117 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    3,500 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    30 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.35 (EPS Năm 1 là: 5.73)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.66 (EPS Năm 2 là: 4.24)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 4.14 (EPS Năm 3 là: 12.39)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 1.28


4 : PSW - Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ

[Trung bình 20 ngày = 48,486 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 105,400 Tỷ Lệ: 2.2] Giá Cp hiện tại: 12,9 -- Giá Cp ngày trước: 12,7
Giá mua: 12,9 - Tăng vọt(T:-22%) so với Ma20: 15.48 và (T:-22%) so với ĐCB: 15.38 - Thay đổi CN(-48%, Giá:23) - TN(INF%, Giá:0)

Khối Ngoại Mua: 1,400 - Bán: 13,700 Chênh lệch : -12,300

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 4 Điểm Cân Bằng: 15.38



EPS cơ bản3.386
EPS pha loãng3.386
P/E4
Giá trị sổ sách /cp13.007
KLCP đang niêm yết17.000.000
KLCP đang lưu hành17.000.000
Vốn hóa thị trường223
Giá trị cổ tức gần nhất17
Giá trị cao nhất 52 tuần29,6
Giá trị thấp nhất 52 tuần9,7
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản320
Vốn chủ sở hữu221
Vốn điều lệ170
ROA15,7
ROE24,96
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/07/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 17,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 13/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 11/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 26/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 27/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 16/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    2,549 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    23.77 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    19.02 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    9 %
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.39 (EPS Năm 1 là: 0.39)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.46 (EPS Năm 2 là: 0.28)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.11 (EPS Năm 3 là: 0.52)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.01


5 : CSV - Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam

[Trung bình 20 ngày = 536,000 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 740,400 Tỷ Lệ: 1.4] Giá Cp hiện tại: 50,0 -- Giá Cp ngày trước: 50,5
Giá mua: 50,0 - Tăng vọt(T:9%) so với Ma20: 45.7 và (T:9%) so với ĐCB: 45.82 - Thay đổi CN(-25%, Giá:67) - TN(34%, Giá:37.45)

Khối Ngoại Mua: 405,200 - Bán: 95,800 Chênh lệch : 309,400

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 5 Điểm Cân Bằng: 45.82



EPS cơ bản7.308
EPS pha loãng7.308
P/E6
Giá trị sổ sách /cp29.913
KLCP đang niêm yết44.200.000
KLCP đang lưu hành44.200.000
Vốn hóa thị trường2.055
Giá trị cổ tức gần nhất15
Giá trị cao nhất 52 tuần69,6
Giá trị thấp nhất 52 tuần34
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản1.714
Vốn chủ sở hữu1.322
Vốn điều lệ442
ROA21,33
ROE26,79
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/03/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 21.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 44,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 12/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 12/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 21/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 06/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 31/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 05/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 02/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 30/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    1,741.53 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    251.18 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.28 (EPS Năm 1 là: 3.64)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.04 (EPS Năm 2 là: 5.03)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.05 (EPS Năm 3 là: 5.24)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.09


6 : DDV - Công ty cổ phần DAP - VINACHEM

[Trung bình 20 ngày = 929,831 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 589,100 Tỷ Lệ: 0.6] Giá Cp hiện tại: 18,9 -- Giá Cp ngày trước: 18,7
Giá mua: 18,9 - Tăng vọt(T:-15%) so với Ma20: 21.3 và (T:-16%) so với ĐCB: 21.41 - Thay đổi CN(-42%, Giá:31.3) - TN(-5%, Giá:19)

Khối Ngoại Mua: 18,400 - Bán: 3,900 Chênh lệch : 14,500

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 6 Điểm Cân Bằng: 21.41



EPS cơ bản2.699
EPS pha loãng2.699
P/E7
Giá trị sổ sách /cp11.963
KLCP đang niêm yết146.109.900
KLCP đang lưu hành146.109.900
Vốn hóa thị trường2.835
Giá trị cổ tức gần nhất3
Giá trị cao nhất 52 tuần40,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần15,1
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản2.197
Vốn chủ sở hữu1.748
Vốn điều lệ1.461
ROA20,02
ROE25,38
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/06/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 146,109,900
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 31/08/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    3,025.74 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    203 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 4.5 (EPS Năm 1 là: 0.22)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.97 (EPS Năm 2 là: 0.04)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 14.6 (EPS Năm 3 là: 1.56)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 6.04


7 : PLP - Công ty Cổ phần Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê

[Trung bình 20 ngày = 520,215 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 206,100 Tỷ Lệ: 0.4] Giá Cp hiện tại: 9,03 -- Giá Cp ngày trước: 8,79
Giá mua: 9,03 - Tăng vọt(T:-17%) so với Ma20: 10.9 và (T:-19%) so với ĐCB: 11.09 - Thay đổi CN(-52%, Giá:18.6) - TN(-4%, Giá:9.39)

Khối Ngoại Mua: 38,300 - Bán: 79,600 Chênh lệch : -41,300

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 7 Điểm Cân Bằng: 11.09



EPS cơ bản2.741
EPS pha loãng2.741
P/E3
Giá trị sổ sách /cp16.534
KLCP đang niêm yết59.999.847
KLCP đang lưu hành60.000.000
Vốn hóa thị trường551
Giá trị cổ tức gần nhất7
Giá trị cao nhất 52 tuần18,6
Giá trị thấp nhất 52 tuần6,7
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản3.019
Vốn chủ sở hữu992
Vốn điều lệ600
ROA4,89
ROE15,36
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/01/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 10000 đ/cp
- 13/08/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:6
- 18/02/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 12000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    3,300 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    80 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.55 (EPS Năm 1 là: 1)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.39 (EPS Năm 2 là: 2.2)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.09 (EPS Năm 3 là: 3.6)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.34


8 : HCD - Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

[Trung bình 20 ngày = 323,500 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 144,900 Tỷ Lệ: 0.4] Giá Cp hiện tại: 8,4 -- Giá Cp ngày trước: 8,39
Giá mua: 8,4 - Tăng vọt(T:-31%) so với Ma20: 11.67 và (T:-30%) so với ĐCB: 11.44 - Thay đổi CN(-47%, Giá:15.05) - TN(-23%, Giá:10.35)

Khối Ngoại Mua: 167,800 - Bán: 91,700 Chênh lệch : 76,100

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 8 Điểm Cân Bằng: 11.44



EPS cơ bản1.721
EPS pha loãng1.721
P/E5
Giá trị sổ sách /cp12.618
KLCP đang niêm yết31.589.802
KLCP đang lưu hành31.589.802
Vốn hóa thị trường284
Giá trị cổ tức gần nhất5
Giá trị cao nhất 52 tuần15,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần6,71
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản634
Vốn chủ sở hữu399
Vốn điều lệ316
ROA9,43
ROE14,18
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/07/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/01/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
- 14/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/01/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:95, giá 10000 đ/cp
- 17/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    820 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    74 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    66.6 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    12 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    676.02 tỷ

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.93 (EPS Năm 1 là: 0.05)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.43 (EPS Năm 2 là: 0.73)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0 (EPS Năm 3 là: 1.28)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.45


9 : DPR - Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú

[Trung bình 20 ngày = 343,230 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 237,400 Tỷ Lệ: 0.7] Giá Cp hiện tại: 74,0 -- Giá Cp ngày trước: 72,4
Giá mua: 74,0 - Tăng vọt(T:-2%) so với Ma20: 75.55 và (T:-1%) so với ĐCB: 75.04 - Thay đổi CN(-26%, Giá:100) - TN(11%, Giá:66.9)

Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 400 Chênh lệch : -400

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 9 Điểm Cân Bằng: 75.04



EPS cơ bản11.186
EPS pha loãng11.186
P/E7
Giá trị sổ sách /cp62.307
KLCP đang niêm yết43.000.000
KLCP đang lưu hành43.000.000
Vốn hóa thị trường3.165
Giá trị cổ tức gần nhất15
Giá trị cao nhất 52 tuần100
Giá trị thấp nhất 52 tuần58,1
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản3.985
Vốn chủ sở hữu2.679
Vốn điều lệ430
ROA12,3
ROE17,91
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 99.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 40,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 17/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 24/10/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 07/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 22/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/08/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 18/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 04/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/11/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 06/07/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 17/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/12/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    910.06 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    325.79 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.03 (EPS Năm 1 là: 4.43)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.22 (EPS Năm 2 là: 4.56)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.1 (EPS Năm 3 là: 5.86)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.05


10 : BFC - Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền (BFC)

[Trung bình 20 ngày = 774,595 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 247,600 Tỷ Lệ: 0.3] Giá Cp hiện tại: 24,2 -- Giá Cp ngày trước: 23,55
Giá mua: 24,2 - Tăng vọt(T:-15%) so với Ma20: 28.1 và (T:-16%) so với ĐCB: 28.47 - Thay đổi CN(-50%, Giá:47.6) - TN(2%, Giá:23.55)

Khối Ngoại Mua: 342,100 - Bán: 187,800 Chênh lệch : 154,300

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 10 Điểm Cân Bằng: 28.47



EPS cơ bản3.987
EPS pha loãng3.987
P/E6
Giá trị sổ sách /cp23.223
KLCP đang niêm yết57.167.993
KLCP đang lưu hành57.167.993
Vốn hóa thị trường1.406
Giá trị cổ tức gần nhất20
Giá trị cao nhất 52 tuần47,6
Giá trị thấp nhất 52 tuần21,3
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản4.423
Vốn chủ sở hữu1.328
Vốn điều lệ572
ROA5,76
ROE17,15
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 25.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 47,640,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 17/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 10/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 08/09/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5:1
- 24/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    6,427.62 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    200 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.81 (EPS Năm 1 là: 2.1)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.62 (EPS Năm 2 là: 1.16)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.32 (EPS Năm 3 là: 3.04)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.04


11 : NHH - Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội

[Trung bình 20 ngày = 259,195 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 203,400 Tỷ Lệ: 0.8] Giá Cp hiện tại: 15,5 -- Giá Cp ngày trước: 15,3
Giá mua: 15,5 - Tăng vọt(T:-13%) so với Ma20: 17.3 và (T:-12%) so với ĐCB: 17.08 - Thay đổi CN(-55%, Giá:33.1) - TN(-7%, Giá:16.05)

Khối Ngoại Mua: 89,100 - Bán: 85,300 Chênh lệch : 3,800

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 11 Điểm Cân Bằng: 17.08



EPS cơ bản2.083
EPS pha loãng2.083
P/E7
Giá trị sổ sách /cp16.880
KLCP đang niêm yết72.880.000
KLCP đang lưu hành72.880.000
Vốn hóa thị trường1.100
Giá trị cổ tức gần nhất10
Giá trị cao nhất 52 tuần45,6
Giá trị thấp nhất 52 tuần12,15
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản2.360
Vốn chủ sở hữu1.230
Vốn điều lệ729
ROA4,59
ROE11,49
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:08/09/2017
Với Khối lượng (cp):6,500,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):90.0
Ngày giao dịch cuối cùng:04/12/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/12/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 45.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 34,440,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/04/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 15000 đ/cp
- 17/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/11/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 861:50, giá 45000 đ/cp
- 07/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
- 28/11/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 65:38, giá 30000 đ/cp
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
- 23/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    2,340 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    95 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.96 (EPS Năm 1 là: 3.25)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.5 (EPS Năm 2 là: 1.66)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0 (EPS Năm 3 là: 3.32)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.15


12 : PHR - Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa

[Trung bình 20 ngày = 484,090 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,362,300 Tỷ Lệ: 2.8] Giá Cp hiện tại: 69,6 -- Giá Cp ngày trước: 67,6
Giá mua: 69,6 - Tăng vọt(T:9%) so với Ma20: 63.09 và (T:9%) so với ĐCB: 63.55 - Thay đổi CN(-21%, Giá:87.5) - TN(26%, Giá:54.8)

Khối Ngoại Mua: 274,000 - Bán: 963,700 Chênh lệch : -689,700

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 12 Điểm Cân Bằng: 63.55



EPS cơ bản5.357
EPS pha loãng5.357
P/E13
Giá trị sổ sách /cp25.250
KLCP đang niêm yết135.499.198
KLCP đang lưu hành135.499.198
Vốn hóa thị trường9.390
Giá trị cổ tức gần nhất25
Giá trị cao nhất 52 tuần87,5
Giá trị thấp nhất 52 tuần50
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản6.024
Vốn chủ sở hữu3.421
Vốn điều lệ1.355
ROA12,01
ROE22,06
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 43.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 81,300,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 06/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 24/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 13/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3:2
- 26/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 12/08/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 21/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 06/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 10/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/11/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/02/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 25/03/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 28/10/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 09/10/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Tổng doanh thu công ty mẹ
    2252.79 tỷ đồng
  • Lợi nhuận trước thuế công ty mẹ
    898.84 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 1.7 (EPS Năm 1 là: 7.71)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.39 (EPS Năm 2 là: 2.86)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.13 (EPS Năm 3 là: 4.67)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.48


13 : HII - Công ty Cổ phần An Tiến Industries

[Trung bình 20 ngày = 304,740 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 184,300 Tỷ Lệ: 0.6] Giá Cp hiện tại: 8,01 -- Giá Cp ngày trước: 7,95
Giá mua: 8,01 - Tăng vọt(T:-22%) so với Ma20: 10.27 và (T:-21%) so với ĐCB: 10.14 - Thay đổi CN(-48%, Giá:15.25) - TN(-10%, Giá:8.9)

Khối Ngoại Mua: 121,600 - Bán: 126,600 Chênh lệch : -5,000

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 13 Điểm Cân Bằng: 10.14



EPS cơ bản1.381
EPS pha loãng1.381
P/E6
Giá trị sổ sách /cp14.413
KLCP đang niêm yết73.663.016
KLCP đang lưu hành73.663.016
Vốn hóa thị trường624
Giá trị cổ tức gần nhất10
Giá trị cao nhất 52 tuần22,35
Giá trị thấp nhất 52 tuần6,56
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản3.081
Vốn chủ sở hữu1.062
Vốn điều lệ737
ROA2,54
ROE8,73
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/06/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,600,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/03/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 10000 đ/cp
- 23/07/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 14/10/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 31/05/2018: Phát hành cho CBCNV 650,000
- 03/05/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 14000 đ/cp
- 28/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    9,000 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    97 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    10 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.19 (EPS Năm 1 là: 1.35)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.07 (EPS Năm 2 là: 1.66)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.59 (EPS Năm 3 là: 1.55)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.24


14 : LTG - Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời

[Trung bình 20 ngày = 276,466 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,100,400 Tỷ Lệ: 4] Giá Cp hiện tại: 37,3 -- Giá Cp ngày trước: 35,1
Giá mua: 37,3 - Tăng vọt(T:2%) so với Ma20: 36.39 và (T:2%) so với ĐCB: 36.21 - Thay đổi CN(-19%, Giá:45.9) - TN(15%, Giá:32.3)

Khối Ngoại Mua: 922,000 - Bán: 74,800 Chênh lệch : 847,200

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 14 Điểm Cân Bằng: 36.21



EPS cơ bản4.094
EPS pha loãng4.094
P/E9
Giá trị sổ sách /cp35.734
KLCP đang niêm yết80.593.340
KLCP đang lưu hành80.593.340
Vốn hóa thị trường2.843
Giá trị cổ tức gần nhất15
Giá trị cao nhất 52 tuần46,3
Giá trị thấp nhất 52 tuần31,1
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản9.083
Vốn chủ sở hữu2.880
Vốn điều lệ806
ROA3,93
ROE10,99
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 58.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 67,161,150
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 08/11/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 31/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    N/A
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    400 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.1 (EPS Năm 1 là: 3.86)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.19 (EPS Năm 2 là: 3.5)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.17 (EPS Năm 3 là: 4.34)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.09


15 : DRI - Công ty Cổ phần Đầu tư Cao su Đắk Lắk

[Trung bình 20 ngày = 393,771 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 382,800 Tỷ Lệ: 1] Giá Cp hiện tại: 12,2 -- Giá Cp ngày trước: 11,9
Giá mua: 12,2 - Tăng vọt(T:-6%) so với Ma20: 12.71 và (T:-6%) so với ĐCB: 12.74 - Thay đổi CN(-38%, Giá:19.5) - TN(15%, Giá:10.4)

Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 15 Điểm Cân Bằng: 12.74



EPS cơ bản759
EPS pha loãng759
P/E17
Giá trị sổ sách /cp8.406
KLCP đang niêm yết73.200.000
KLCP đang lưu hành73.200.000
Vốn hóa thị trường946
Giá trị cổ tức gần nhất4
Giá trị cao nhất 52 tuần21,3
Giá trị thấp nhất 52 tuần10,8
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản898
Vốn chủ sở hữu615
Vốn điều lệ732
ROA5,6
ROE7,95
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/05/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 8.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 73,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 17/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 01/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.7%
- 21/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 08/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 28/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    599.62 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    102.19 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    79.21 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    7 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.41 (EPS Năm 1 là: 0.33)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.15 (EPS Năm 2 là: 0.56)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.66 (EPS Năm 3 là: 0.66)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.41


16 : GVR - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam

[Trung bình 20 ngày = 1,777,820 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,156,200 Tỷ Lệ: 0.7] Giá Cp hiện tại: 24,15 -- Giá Cp ngày trước: 23,95
Giá mua: 24,15 - Tăng vọt(T:-5%) so với Ma20: 25.26 và (T:-4%) so với ĐCB: 24.89 - Thay đổi CN(-35%, Giá:37) - TN(13%, Giá:21.3)

Khối Ngoại Mua: 1,424,700 - Bán: 659,100 Chênh lệch : 765,600

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 16 Điểm Cân Bằng: 24.89



EPS cơ bản1.200
EPS pha loãng1.200
P/E21
Giá trị sổ sách /cp13.288
KLCP đang niêm yết4.000.000.000
KLCP đang lưu hành4.000.000.000
Vốn hóa thị trường100.200
Giá trị cổ tức gần nhất6
Giá trị cao nhất 52 tuần42,1
Giá trị thấp nhất 52 tuần20,75
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản78.749
Vốn chủ sở hữu53.153
Vốn điều lệ40.000
ROA6,07
ROE9,04
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:21/03/2018
Với Khối lượng (cp):4,000,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):10.9
Ngày giao dịch cuối cùng:09/03/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/03/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,000,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 08/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    29,707 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    6,480 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    5,340 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.16 (EPS Năm 1 là: 0.94)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.65 (EPS Năm 2 là: 0.81)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0 (EPS Năm 3 là: 0.49)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.27


17 : AAA - Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh

[Trung bình 20 ngày = 4,114,090 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 2,254,600 Tỷ Lệ: 0.5] Giá Cp hiện tại: 12,35 -- Giá Cp ngày trước: 12,4
Giá mua: 12,35 - Tăng vọt(T:-3%) so với Ma20: 12.4 và (T:-2%) so với ĐCB: 12.26 - Thay đổi CN(-38%, Giá:19.4) - TN(12%, Giá:10.75)

Khối Ngoại Mua: 537,700 - Bán: 530,700 Chênh lệch : 7,000

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 17 Điểm Cân Bằng: 12.26



EPS cơ bản889
EPS pha loãng889
P/E15
Giá trị sổ sách /cp16.375
KLCP đang niêm yết382.274.496
KLCP đang lưu hành382.274.496
Vốn hóa thị trường4.970
Giá trị cổ tức gần nhất5
Giá trị cao nhất 52 tuần22,8
Giá trị thấp nhất 52 tuần10,3
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản10.928
Vốn chủ sở hữu5.590
Vốn điều lệ3.823
ROA2,86
ROE5,45
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:15/07/2010
Với Khối lượng (cp):9,900,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):48.7
Ngày giao dịch cuối cùng:18/11/2016
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 29.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 51,899,988
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/07/2022: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ , giá 12000 đ/cp
- 01/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 20/05/2021: Phát hành riêng lẻ 75,000,000
- 19/10/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 14/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/07/2020: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 14/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/09/2018: Phát hành cho CBCNV 4,000,000
- 09/04/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 14000 đ/cp
- 17/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/06/2017: Phát hành riêng lẻ 585,000
- 30/05/2017: Phát hành cho CBCNV 1,700,000
- 06/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/12/2016: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ , giá 11500 đ/cp
- 05/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/05/2016: Phát hành cho CBCNV 2,000,000
- 07/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 28/09/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 26/08/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 11000 đ/cp
- 18/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 31/08/2012: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 12000 đ/cp
- 13/08/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.96%
- 13/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9.14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    14,100 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    527 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    10 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.51 (EPS Năm 1 là: 1.31)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 1.4 (EPS Năm 2 là: 2.69)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.67 (EPS Năm 3 là: 1.12)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.07


18 : LAS - Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

[Trung bình 20 ngày = 552,100 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,544,500 Tỷ Lệ: 2.8] Giá Cp hiện tại: 14,0 -- Giá Cp ngày trước: 13,5
Giá mua: 14,0 - Tăng vọt(T:-2%) so với Ma20: 14.32 và (T:-1%) so với ĐCB: 14.19 - Thay đổi CN(-35%, Giá:21.4) - TN(INF%, Giá:0)

Khối Ngoại Mua: 10,000 - Bán: 1,150 Chênh lệch : 8,850

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 18 Điểm Cân Bằng: 14.19



EPS cơ bản635
EPS pha loãng635
P/E22
Giá trị sổ sách /cp11.647
KLCP đang niêm yết112.856.400
KLCP đang lưu hành112.856.400
Vốn hóa thị trường1.557
Giá trị cổ tức gần nhất3
Giá trị cao nhất 52 tuần26,7
Giá trị thấp nhất 52 tuần11,7
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản2.039
Vốn chủ sở hữu1.314
Vốn điều lệ1.129
ROA3,38
ROE5,38
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/03/2012
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 22.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 54,050,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 06/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 24/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 10/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 01/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 04/08/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:45
- 24/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 09/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 23/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 18/02/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 18/06/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    3,025 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    102 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 7 (EPS Năm 1 là: 0.16)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.98 (EPS Năm 2 là: 0.02)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.19 (EPS Năm 3 là: 1)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 1.94


19 : PLC - Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP

[Trung bình 20 ngày = 282,576 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 443,800 Tỷ Lệ: 1.6] Giá Cp hiện tại: 28,7 -- Giá Cp ngày trước: 28,4
Giá mua: 28,7 - Tăng vọt(T:-11%) so với Ma20: 31.61 và (T:-11%) so với ĐCB: 31.43 - Thay đổi CN(-45%, Giá:51.2) - TN(INF%, Giá:0)

Khối Ngoại Mua: 700 - Bán: 9,030 Chênh lệch : -8,330

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 19 Điểm Cân Bằng: 31.43



EPS cơ bản1.387
EPS pha loãng1.387
P/E20
Giá trị sổ sách /cp15.950
KLCP đang niêm yết80.797.566
KLCP đang lưu hành80.798.839
Vốn hóa thị trường2.262
Giá trị cổ tức gần nhất15
Giá trị cao nhất 52 tuần51,2
Giá trị thấp nhất 52 tuần21,9
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản5.162
Vốn chủ sở hữu1.289
Vốn điều lệ808
ROA2,21
ROE8,3
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 65.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 14/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 15/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 06/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 26/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 27%
- 11/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
- 12/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
- 10/10/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/06/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5:1
- 03/08/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    7,514.63 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    190.33 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    152.26 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    12 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.07 (EPS Năm 1 là: 1.72)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.1 (EPS Năm 2 là: 1.6)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.17 (EPS Năm 3 là: 1.77)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.07


20 : DAG - Công ty Cổ phần Tập đoàn Nhựa Đông Á

[Trung bình 20 ngày = 536,745 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 315,700 Tỷ Lệ: 0.6] Giá Cp hiện tại: 6,7 -- Giá Cp ngày trước: 6,69
Giá mua: 6,7 - Tăng vọt(T:-25%) so với Ma20: 7.96 và (T:-25%) so với ĐCB: 8.01 - Thay đổi CN(-57%, Giá:14.1) - TN(-14%, Giá:6.94)

Khối Ngoại Mua: 171,000 - Bán: 209,000 Chênh lệch : -38,000

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 20 Điểm Cân Bằng: 8.01



EPS cơ bản345
EPS pha loãng324
P/E21
Giá trị sổ sách /cp11.561
KLCP đang niêm yết59.562.128
KLCP đang lưu hành59.564.112
Vốn hóa thị trường428
Giá trị cổ tức gần nhất5
Giá trị cao nhất 52 tuần18,1
Giá trị thấp nhất 52 tuần4,82
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản2.356
Vốn chủ sở hữu689
Vốn điều lệ596
ROA0,96
ROE3,01
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/04/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 21.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/04/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 27/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
- 25/12/2017: Đã chuyển đổi trái phiếu thành 5.350.000 cp
- 13/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
- 13/01/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:5, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/07/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 14/05/2015: Phát hành riêng lẻ 1,125,000
- 05/03/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 4:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
- 20/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13.9%
- 11/07/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 13/01/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 11/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    2,250 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    26 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.82 (EPS Năm 1 là: 0.19)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.05 (EPS Năm 2 là: 1.03)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.19 (EPS Năm 3 là: 1.08)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.35


21 : TSC - Công ty Cổ phần Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

[Trung bình 20 ngày = 3,567,340 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 5,312,300 Tỷ Lệ: 1.5] Giá Cp hiện tại: 7,81 -- Giá Cp ngày trước: 7,3
Giá mua: 7,81 - Tăng vọt(T:-31%) so với Ma20: 10.21 và (T:-34%) so với ĐCB: 10.55 - Thay đổi CN(-63%, Giá:18.75) - TN(-21%, Giá:8.91)

Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 21 Điểm Cân Bằng: 10.55



EPS cơ bản46
EPS pha loãng46
P/E170
Giá trị sổ sách /cp11.827
KLCP đang niêm yết196.858.925
KLCP đang lưu hành196.858.925
Vốn hóa thị trường1.537
Giá trị cổ tức gần nhất10
Giá trị cao nhất 52 tuần23,1
Giá trị thấp nhất 52 tuần5,66
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản2.616
Vốn chủ sở hữu2.328
Vốn điều lệ1.969
ROA0,31
ROE0,35
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/10/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,312,915
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/03/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 3:1, giá 10000 đ/cp
- 13/07/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 10000 đ/cp
- 08/05/2015: Phát hành riêng lẻ 15,000,000
- 02/04/2015: Phát hành cho CBCNV 790,645
- 17/03/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:2, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:60
- 01/08/2014: Phát hành riêng lẻ 7,500,000
- 12/01/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 11/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 25/12/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    1,282.94 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    145.92 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 10 (EPS Năm 1 là: 0.11)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -1.06 (EPS Năm 2 là: 0.01)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.06 (EPS Năm 3 là: -0.18)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 3


22 : QBS - Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Quảng Bình

[Trung bình 20 ngày = 963,935 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước:
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 4.67 và (T:-100%) so với ĐCB: 5.29 - Thay đổi CN(-100%, Giá:8.7) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 61 Điểm Cân Bằng: 5.29



EPS cơ bản-171
EPS pha loãng-171
P/E-26
Giá trị sổ sách /cp8.747
KLCP đang niêm yết69.329.928
KLCP đang lưu hành69.329.928
Vốn hóa thị trường306
Giá trị cổ tức gần nhất5
Giá trị cao nhất 52 tuần9,28
Giá trị thấp nhất 52 tuần2,8
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản1.251
Vốn chủ sở hữu606
Vốn điều lệ693
ROA-0,99
ROE-2,01
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:13/11/2014
Với Khối lượng (cp):32,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):19.2
Ngày giao dịch cuối cùng:11/05/2021
Giao dịch đầu tiên tại HNX:17/05/2021
Với Khối lượng (cp):69,329,928
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):3.8
Ngày giao dịch cuối cùng:27/08/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/09/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 69,329,928
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/01/2017: Phát hành riêng lẻ 5,330,000
- 28/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/10/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:85, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    800 - 1,000 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    10 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    8 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0 (EPS Năm 1 là: -1.41)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0 (EPS Năm 2 là: )
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 1.69 (EPS Năm 3 là: 0.86)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.56


23 : HAI - Công ty Cổ phần Nông dược H.A.I

[Trung bình 20 ngày = 2,223,320 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước:
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 3.45 và (T:-100%) so với ĐCB: 3.88 - Thay đổi CN(-100%, Giá:6.8) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Hóa Chất - Sức mạnh trong ngành: 70 Điểm Cân Bằng: 3.88



EPS cơ bản-3.085
EPS pha loãng-3.085
P/E-1
Giá trị sổ sách /cp9.907
KLCP đang niêm yết182.682.799
KLCP đang lưu hành182.682.799
Vốn hóa thị trường490
Giá trị cổ tức gần nhất10
Giá trị cao nhất 52 tuần9,9
Giá trị thấp nhất 52 tuần1,95
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản2.514
Vốn chủ sở hữu1.810
Vốn điều lệ1.827
ROA-21,98
ROE-31,42
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:27/12/2006
Với Khối lượng (cp):11,400,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):55.0
Ngày giao dịch cuối cùng:05/04/2010
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/04/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 45.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 14,499,998
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/11/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 7:4, giá 10000 đ/cp
- 30/07/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 06/04/2015: Phát hành riêng lẻ 15,000,000
- 16/01/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10:15, giá 12500 đ/cp
- 26/11/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
- 26/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 19/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/03/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2021

  • Doanh thu
    1,100 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    10 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0 (EPS Năm 1 là: 0.03)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0 (EPS Năm 2 là: )
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -2.34 (EPS Năm 3 là: -0.39)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.78


Thị trường chứng khoán Việt có 5 doanh nghiệp vốn điều lệ trên 40.000 tỷ đồng

Toàn thị trường chứng khoán hiện có tổng cộng 11 doanh nghiệp vốn điều lệ ở mức trên 30.000 tỷ…

SSI Research ước tính lợi nhuận quý II của 31 doanh nghiệp

Doanh nghiệp thép và ngân hàng hàng được dự báp có mức tăng trưởng lợi nhuận ấn tượng trong quý…