Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (GVR)

Phân tích Cổ Phiếu GVR – Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu GVR

Cập nhật ngày 3:15 24/04/2024
Giá: 14.20
Thay đổi: 0.35 %
Khối lượng: 13,900
Tham chiếu: 14.15
Giá Trần: 15.10
Giá Sàn: 13.20
Dư Mua
Giá 1 : 14.15 KL1 : 400
Giá 2 : 14.10 KL2 : 1,000
Giá 3 : 14.05 KL3 : 3,000
Dư Bán
Giá 1 : 14.20 KL1 : 5,100
Giá 2 : 14.25 KL2 : 13,100
Giá 3 : 14.30 KL3 : 34,300
[Trung bình 20 ngày = 1,777,820 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 13,900 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: 14,2 -- Giá Cp ngày trước: 14,15
Giá mua: 14,2 - Tăng vọt(T:-45%) so với Ma20: 25.26 và (T:-44%) so với ĐCB: 24.89 - Thay đổi CN(-62%, Giá:37) - TN(-34%, Giá:21.3)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 3,300,710 - Bán: 1,430,020 Chênh lệch : 1,870,690

Hóa Chất - Điểm Cân Bằng: 24.89



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.97
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.97
  •        P/E :
    14.63
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.60
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,863,360
  • KLCP đang niêm yết:
    4,000,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,000,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    56,600.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:21/03/2018
Với Khối lượng (cp):4,000,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):10.9
Ngày giao dịch cuối cùng:09/03/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/03/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,000,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.1%
- 13/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 08/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    28,280 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    4,900 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    3,880 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.16 (EPS Năm 1 là: 0.94)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.65 (EPS Năm 2 là: 0.81)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0 (EPS Năm 3 là: 0.49)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.27