Dầu Khí - Tài Nguyên Cơ Bản - Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp - Thực Phẩm và Đồ Uống - Y Tế - Truyền Thông - Viễn Thông - Ngân Hàng - Bất Động Sản - Công Nghệ Thông Tin - Hóa Chất - Xây Dựng và Vật Liệu - OTO và Phụ Tùng - Hàng Cá Nhân và Gia Dụng - Bán Lẻ - Du Lịch và Giải Trí - Điện, nước & xăng dầu khí đốt - Bảo hiểm - Dịch vụ tài chính
1 : YEG - Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1
[Trung bình 20 ngày = 297,180 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 150,700 Tỷ Lệ: 0.5] Giá Cp hiện tại: 22,8 -- Giá Cp ngày trước: 23,0
Giá mua: 22,8 - Tăng vọt(T:-9%) so với Ma20: 24.3 và (T:-10%) so với ĐCB: 24.51 - Thay đổi CN(-16%, Giá:26.1) - TN(11%, Giá:19.9)
Khối Ngoại Mua: 101,300 - Bán: 71,400 Chênh lệch : 29,900
Truyền Thông - Sức mạnh trong ngành: 1 Điểm Cân Bằng: 24.51
Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.52 (EPS Năm 1 là: -6.07)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -3.63 (EPS Năm 2 là: -12.68)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.11 (EPS Năm 3 là: 4.82)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -1.42
Giá mua: 22,8 - Tăng vọt(T:-9%) so với Ma20: 24.3 và (T:-10%) so với ĐCB: 24.51 - Thay đổi CN(-16%, Giá:26.1) - TN(11%, Giá:19.9)
Khối Ngoại Mua: 101,300 - Bán: 71,400 Chênh lệch : 29,900
Truyền Thông - Sức mạnh trong ngành: 1 Điểm Cân Bằng: 24.51
EPS cơ bản | 7.088 |
EPS pha loãng | 7.088 |
P/E | 3 |
Giá trị sổ sách /cp | 28.246 |
KLCP đang niêm yết | 31.279.968 |
KLCP đang lưu hành | 31.279.968 |
Vốn hóa thị trường | 759 |
Giá trị cổ tức gần nhất | 4 |
Giá trị cao nhất 52 tuần | 31 |
Giá trị thấp nhất 52 tuần | 14,9 |
Lợi nhuận sau thuế | |
Tổng tài sản | 1.208 |
Vốn chủ sở hữu | 884 |
Vốn điều lệ | 313 |
ROA | 17,56 |
ROE | 27,07 |
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 300.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 27,369,968
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/08/2018: Phát hành riêng lẻ 3,190,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022
- Doanh thu588 tỷ
- Lợi nhuận trước thuếN/A
- Lợi nhuận sau thuếN/A
- Cổ tức bằng tiền mặtN/A
- Cổ tức bằng cổ phiếuN/A
- Dự kiến tăng vốn lênN/A
Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.52 (EPS Năm 1 là: -6.07)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -3.63 (EPS Năm 2 là: -12.68)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.11 (EPS Năm 3 là: 4.82)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -1.42
2 : DST - Công ty Cổ phần Đầu tư Sao Thăng Long
[Trung bình 20 ngày = 155,287 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 195,800 Tỷ Lệ: 1.3] Giá Cp hiện tại: 9,0 -- Giá Cp ngày trước: 8,4
Giá mua: 9,0 - Tăng vọt(T:126%) so với Ma20: 3.99 và (T:-7%) so với ĐCB: 9.7 - Thay đổi CN(-45%, Giá:16.4) - TN(INF%, Giá:)
Khối Ngoại Mua: 18,200 - Bán: 4,600 Chênh lệch : 13,600
Truyền Thông - Sức mạnh trong ngành: 2 Điểm Cân Bằng: 9.7
Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -1.6 (EPS Năm 1 là: 0.12)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -1.87 (EPS Năm 2 là: -0.2)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.38 (EPS Năm 3 là: 0.23)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -1.28
Giá mua: 9,0 - Tăng vọt(T:126%) so với Ma20: 3.99 và (T:-7%) so với ĐCB: 9.7 - Thay đổi CN(-45%, Giá:16.4) - TN(INF%, Giá:)
Khối Ngoại Mua: 18,200 - Bán: 4,600 Chênh lệch : 13,600
Truyền Thông - Sức mạnh trong ngành: 2 Điểm Cân Bằng: 9.7
EPS cơ bản | 1.534 |
EPS pha loãng | 1.534 |
P/E | 6 |
Giá trị sổ sách /cp | 11.905 |
KLCP đang niêm yết | 32.219.000 |
KLCP đang lưu hành | 32.300.000 |
Vốn hóa thị trường | 290 |
Giá trị cổ tức gần nhất | 3 |
Giá trị cao nhất 52 tuần | 16,4 |
Giá trị thấp nhất 52 tuần | 3,9 |
Lợi nhuận sau thuế | |
Tổng tài sản | 403 |
Vốn chủ sở hữu | 384 |
Vốn điều lệ | 323 |
ROA | 13,07 |
ROE | 13,86 |
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/10/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 78.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/12/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 164.19:158, giá 10000 đ/cp
- 23/10/2015: Phát hành riêng lẻ 3,939,940
- 10/09/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 9.19:155, giá 10000 đ/cp
- 22/03/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 06/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 03/02/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 26/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 23/10/2015: Phát hành riêng lẻ 3,939,940
- 10/09/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 9.19:155, giá 10000 đ/cp
- 22/03/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 06/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 03/02/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 26/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022
- Doanh thu250 tỷ
- Lợi nhuận trước thuếN/A
- Lợi nhuận sau thuế130 tỷ
- Cổ tức bằng tiền mặt10 %
- Cổ tức bằng cổ phiếuN/A
- Dự kiến tăng vốn lênN/A
Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -1.6 (EPS Năm 1 là: 0.12)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -1.87 (EPS Năm 2 là: -0.2)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.38 (EPS Năm 3 là: 0.23)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -1.28
3 : HTP - Công ty Cổ phần In sách giáo khoa Hòa Phát
[Trung bình 20 ngày = 168,217 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 505,400 Tỷ Lệ: 3] Giá Cp hiện tại: 40,0 -- Giá Cp ngày trước: 37,0
Giá mua: 40,0 - Tăng vọt(T:4%) so với Ma20: 38.51 và (T:-4%) so với ĐCB: 41.68 - Thay đổi CN(-24%, Giá:52.8) - TN(INF%, Giá:)
Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0
Truyền Thông - Sức mạnh trong ngành: 3 Điểm Cân Bằng: 41.68
Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.5 (EPS Năm 1 là: 0.1)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.67 (EPS Năm 2 là: 0.2)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.81 (EPS Năm 3 là: 0.12)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.21
Giá mua: 40,0 - Tăng vọt(T:4%) so với Ma20: 38.51 và (T:-4%) so với ĐCB: 41.68 - Thay đổi CN(-24%, Giá:52.8) - TN(INF%, Giá:)
Khối Ngoại Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0
Truyền Thông - Sức mạnh trong ngành: 3 Điểm Cân Bằng: 41.68
EPS cơ bản | 20 |
EPS pha loãng | 20 |
P/E | 1.864 |
Giá trị sổ sách /cp | 25.450 |
KLCP đang niêm yết | 91.804.980 |
KLCP đang lưu hành | 91.804.980 |
Vốn hóa thị trường | 3.489 |
Giá trị cổ tức gần nhất | 6 |
Giá trị cao nhất 52 tuần | 54 |
Giá trị thấp nhất 52 tuần | 23,1 |
Lợi nhuận sau thuế | |
Tổng tài sản | 5.904 |
Vốn chủ sở hữu | 2.336 |
Vốn điều lệ | 918 |
ROA | 0,03 |
ROE | 0,08 |
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 27.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 900,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/12/2020: Phát hành riêng lẻ 90,000,000
- 05/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 25/02/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 13/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/01/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 13/03/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 15/03/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 18/08/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 16/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 05/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 25/02/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 13/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/01/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 13/03/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 15/03/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 18/08/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 16/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022
- Doanh thu99.77 tỷ
- Lợi nhuận trước thuế37.92 tỷ
- Lợi nhuận sau thuế16.19 tỷ
- Cổ tức bằng tiền mặtN/A
- Cổ tức bằng cổ phiếuN/A
- Dự kiến tăng vốn lênN/A
Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.5 (EPS Năm 1 là: 0.1)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.67 (EPS Năm 2 là: 0.2)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.81 (EPS Năm 3 là: 0.12)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.21
IN4: Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thành lập Văn phòng đại diện
. Tệp đính kèm: 1.IN4_2020.8.14_d8de3c5_Cong_bo_thanh_lap_VPDDEnd.pdf
IN4: Ngày đăng ký cuối cùng trả cổ tức bằng tiền mặt
Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu IN4 của CTCP In…
IN4: Trần Văn Nhanh – Phó Giám đốc – đã bán 4.400 CP
– Tên cá nhân thực hiện giao dịch: Trần Văn Nhanh– Chức vụ hiện nay tại TCNY: Phó Giám đốc–…
Công Nghệ Thông Tin
Công ty Cổ phần Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục (ECI)
Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong (ITD)
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông (ELC)
Công ty cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin (ITS)
Công ty cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện (ICT)
Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn (BTS)
CTCP Dịch vụ Du lịch Mỹ Trà (MTC)
Du Lịch và Giải Trí
Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp
Truyền Thông
Xây Dựng và Vật Liệu
Đẩy mạnh đầu tư công, nhóm giao thông thông minh nắm bắt cơ hội
Chính phủ đẩy nhanh tiến độ giải ngân đầu tư công nửa cuối năm, phấn đấu đạt trên 95% kế…