Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam – CTCP (VLC)

Phân tích Cổ Phiếu VLC – Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam – CTCP, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu VLC

Cập nhật ngày 6:45 18/05/2024
Giá: 14.60
Thay đổi: 0 %
Khối lượng: 600
Tham chiếu: 14.60
Giá Trần: 16.70
Giá Sàn: 12.50
Dư Mua
Giá 1 : 14.40 KL1 : 1,100
Giá 2 : 14.30 KL2 : 100
Giá 3 : 14.20 KL3 : 100
Dư Bán
Giá 1 : 14.70 KL1 : 100
Giá 2 : 14.80 KL2 : 1,000
Giá 3 : 14.90 KL3 : 8,400
[Trung bình 20 ngày = 19,368 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 600 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 14,6
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 30.35 và (T:-100%) so với ĐCB: 30.04 - Thay đổi CN(-100%, Giá:35.8) - TN(-100%, Giá:28.8)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 3,600 - Bán: 0 Chênh lệch : 3,600

Thực Phẩm và Đồ Uống - Điểm Cân Bằng: 30.04



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.72
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.72
  •        P/E :
    20.17
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.90
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    124,637
  • KLCP đang niêm yết:
    172,347,713
  • KLCP đang lưu hành:
    172,346,173
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,516.25
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 63,101,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/10/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 19/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    3,247.7 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    265.3 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    242 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.84 (EPS Năm 1 là: 2.46)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.27 (EPS Năm 2 là: 1.34)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.56 (EPS Năm 3 là: 1.83)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.38