Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông VITECO (VIE)

Phân tích Cổ Phiếu VIE – Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông VITECO , Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu VIE

Cập nhật ngày 4:29 03/05/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 4.20
Giá Trần: 4.80
Giá Sàn: 3.60
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 4.70 KL1 : 500
Giá 2 : 4.80 KL2 : 1,000
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 40 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 4,2
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 8.5 và (T:-100%) so với ĐCB: 8.23 - Thay đổi CN(-100%, Giá:11) - TN(NAN%, Giá:0)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 300 - Bán: 0 Chênh lệch : 300

Công Nghệ Thông Tin - Điểm Cân Bằng: 8.23



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.97
  •        P/E :
    10.64
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.93
  • (**) Hệ số beta:
    -0.16
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    54
  • KLCP đang niêm yết:
    2,061,244
  • KLCP đang lưu hành:
    5,061,244
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    21.26
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:06/05/2011
Với Khối lượng (cp):1,561,244
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):9.0
Ngày giao dịch cuối cùng:18/07/2022
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/08/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 9.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,061,244
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/12/2022: Phát hành riêng lẻ 3,000,000
- 22/01/2020: Phát hành riêng lẻ 500,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    22.45 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    0.17 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.67 (EPS Năm 1 là: 0.03)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.84 (EPS Năm 2 là: 0.09)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.44 (EPS Năm 3 là: 0.56)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.65