Công ty Cổ phần Đầu tư Cao Su Quảng Nam (VHG)

Phân tích Cổ Phiếu VHG – Công ty Cổ phần Đầu tư Cao Su Quảng Nam, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu VHG

Cập nhật ngày 12:16 05/05/2024
Giá: 2.20
Thay đổi: 0 %
Khối lượng: 55,800
Tham chiếu: 2.20
Giá Trần: 2.50
Giá Sàn: 1.90
Dư Mua
Giá 1 : 2.20 KL1 : 230,600
Giá 2 : 2.10 KL2 : 408,300
Giá 3 : 2.00 KL3 : 196,900
Dư Bán
Giá 1 : 2.30 KL1 : 378,200
Giá 2 : 2.40 KL2 : 722,100
Giá 3 : 2.50 KL3 : 612,300
[Trung bình 20 ngày = 2,558,286 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 55,800 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 2,3
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 3.69 và (T:-100%) so với ĐCB: 4.12 - Thay đổi CN(-100%, Giá:5.1) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 4,900 - Bán: 1,000 Chênh lệch : 3,900

Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp - Điểm Cân Bằng: 4.12



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    1.09
  • (**) Hệ số beta:
    1.63
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,553,655
  • KLCP đang niêm yết:
    150,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    150,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    345.00
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:28/01/2008
Với Khối lượng (cp):25,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):96.0
Ngày giao dịch cuối cùng:23/05/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/05/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 1.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 150,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/05/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 10000 đ/cp
- 10/06/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 10000 đ/cp
- 27/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
- 08/07/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 16/04/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    13 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    1.5 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    1.5 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 5.71 (EPS Năm 1 là: -0.47)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.96 (EPS Năm 2 là: -0.07)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0 (EPS Năm 3 là: -1.74)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 1.58