Công ty Cổ phần Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An (TAR)

Phân tích Cổ Phiếu TAR – Công ty Cổ phần Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu TAR

Cập nhật ngày 19:30 04/05/2024
Giá: 12.30
Thay đổi: 0 %
Khối lượng: 91,000
Tham chiếu: 12.30
Giá Trần: 13.50
Giá Sàn: 11.10
Dư Mua
Giá 1 : 12.20 KL1 : 3,700
Giá 2 : 12.10 KL2 : 11,700
Giá 3 : 12.00 KL3 : 30,400
Dư Bán
Giá 1 : 12.40 KL1 : 13,700
Giá 2 : 12.50 KL2 : 15,100
Giá 3 : 12.60 KL3 : 26,200
[Trung bình 20 ngày = 886,548 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 91,000 Tỷ Lệ: 0.1] Giá Cp hiện tại: 12,3 -- Giá Cp ngày trước: 12,3
Giá mua: 12,3 - Tăng vọt(T:-50%) so với Ma20: 24.1 và (T:-50%) so với ĐCB: 23.99 - Thay đổi CN(-71%, Giá:41.8) - TN(INF%, Giá:0)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Thực Phẩm và Đồ Uống - Điểm Cân Bằng: 23.99



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.81
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.81
  •        P/E :
    15.16
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.07
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,261,406
  • KLCP đang niêm yết:
    78,319,777
  • KLCP đang lưu hành:
    78,319,777
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    963.33
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/02/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 16.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 35,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/11/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 10/01/2022: Phát hành riêng lẻ 25,000,000
- 16/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
- 31/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    3,500 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    110 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    10 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.15 (EPS Năm 1 là: 1.87)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.57 (EPS Năm 2 là: 1.63)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.65 (EPS Năm 3 là: 1.04)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.46


Nửa cuối năm, cổ phiếu ngành gạo vẫn hấp dẫn các nhà đầu tư

Cổ phiếu của một số doanh nghiệp đầu ngành gạo như PAN, LTG, TAR hiện có mức tăng khá mạnh…