Công ty Cổ phần Vận tải dầu khí Thái Bình Dương (PVP)

Phân tích Cổ Phiếu PVP – Công ty Cổ phần Vận tải dầu khí Thái Bình Dương, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu PVP

Cập nhật ngày 5:52 04/05/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 11.25
Giá Trần: 12.00
Giá Sàn: 10.50
Dư Mua
Giá 1 : 11.25 KL1 : 100
Giá 2 : 11.00 KL2 : 5,200
Giá 3 : 10.90 KL3 : 2,000
Dư Bán
Giá 1 : 11.30 KL1 : 3,000
Giá 2 : 11.35 KL2 : 1,000
Giá 3 : 11.40 KL3 : 1,000
[Trung bình 20 ngày = 199,358 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 11,25
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 14.38 và (T:-100%) so với ĐCB: 14.78 - Thay đổi CN(-100%, Giá:20.8) - TN(-100%, Giá:11.4)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 300 Chênh lệch : -300

Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp - Điểm Cân Bằng: 14.78



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.80
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.80
  •        P/E :
    4.01
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.42
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    134,940
  • KLCP đang niêm yết:
    94,275,028
  • KLCP đang lưu hành:
    94,275,028
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,060.59
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:20/12/2016
Với Khối lượng (cp):94,275,028
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):15.4
Ngày giao dịch cuối cùng:05/01/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/01/2023
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 94,275,028
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    1,450 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    215 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    172 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.5 (EPS Năm 1 là: 2.33)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.15 (EPS Năm 2 là: 1.55)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 1.49 (EPS Năm 3 là: 1.82)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.61