Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco (AST)

Phân tích Cổ Phiếu AST – Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu AST

Cập nhật ngày 10:25 01/06/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 57.00
Giá Trần: 60.90
Giá Sàn: 53.10
Dư Mua
Giá 1 : 55.00 KL1 : 2,200
Giá 2 : 54.00 KL2 : 200
Giá 3 : 53.10 KL3 : 300
Dư Bán
Giá 1 : 57.00 KL1 : 200
Giá 2 : 57.50 KL2 : 2,000
Giá 3 : 58.40 KL3 : 200
[Trung bình 20 ngày = 18,180 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 57
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 43.83 và (T:-100%) so với ĐCB: 58.73 - Thay đổi CN(-100%, Giá:60.8) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 604,200 - Bán: 0 Chênh lệch : 604,200

Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp - Điểm Cân Bằng: 58.73



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.51
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.51
  •        P/E :
    110.81
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    8.40
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    49,980
  • KLCP đang niêm yết:
    45,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    45,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,565.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 54.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 36,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/05/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4:1
- 15/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 02/06/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    632.67 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    23.45 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0 (EPS Năm 1 là: )
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.05 (EPS Năm 2 là: 4.24)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.21 (EPS Năm 3 là: 4.46)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.09


Đầu tư cổ phiếu hàng không, đón đà cất cánh?

Với việc dự kiến mở lại hoạt động hàng không quốc tế bình thường từ quý 3/2022, cổ phiếu hàng…