CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ (AMV)

Phân tích Cổ Phiếu AMV – CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu AMV

Cập nhật ngày 0:30 05/05/2024
Giá: 3.60
Thay đổi: 0 %
Khối lượng: 1,600
Tham chiếu: 3.60
Giá Trần: 3.90
Giá Sàn: 3.30
Dư Mua
Giá 1 : 3.50 KL1 : 102,800
Giá 2 : 3.40 KL2 : 153,700
Giá 3 : 3.30 KL3 : 215,700
Dư Bán
Giá 1 : 3.60 KL1 : 149,600
Giá 2 : 3.70 KL2 : 337,200
Giá 3 : 3.80 KL3 : 305,900
[Trung bình 20 ngày = 1,229,292 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 1,600 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 3,6
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 8.84 và (T:-100%) so với ĐCB: 9.19 - Thay đổi CN(-100%, Giá:12.8) - TN(NAN%, Giá:0)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Y Tế - Điểm Cân Bằng: 9.19



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.41
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.41
  •        P/E :
    8.75
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.21
  • (**) Hệ số beta:
    0.36
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    883,889
  • KLCP đang niêm yết:
    131,105,650
  • KLCP đang lưu hành:
    131,105,650
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    471.98
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/12/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/04/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1000:439, giá 10000 đ/cp
- 01/03/2021: Phát hành riêng lẻ 37,961,998
- 11/01/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:40
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/08/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:40
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/06/2017: Phát hành riêng lẻ 25,000,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    550 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    149.6 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    140 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    20 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.61 (EPS Năm 1 là: 2.23)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.27 (EPS Năm 2 là: 5.79)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 2.3 (EPS Năm 3 là: 7.93)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.47