Công ty cổ phần Nhựa Việt Nam (VNP)

Phân tích Cổ Phiếu VNP – Công ty cổ phần Nhựa Việt Nam, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu VNP

Cập nhật ngày 4:30 22/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 10.70
Giá Trần: 12.30
Giá Sàn: 9.10
Dư Mua
Giá 1 : 10.20 KL1 : 500
Giá 2 : 10.10 KL2 : 500
Giá 3 : 10.00 KL3 : 8,300
Dư Bán
Giá 1 : 10.70 KL1 : 500
Giá 2 : 10.80 KL2 : 5,000
Giá 3 : 10.90 KL3 : 1,000
[Trung bình 20 ngày = 33,945 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: 12,5 -- Giá Cp ngày trước: 12,6
Giá mua: 12,5 - Tăng vọt(T:-34%) so với Ma20: 18.16 và (T:-32%) so với ĐCB: 17.76 - Thay đổi CN(-57%, Giá:27.9) - TN(INF%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Hóa Chất - Điểm Cân Bằng: 17.76



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.67
  •        P/E :
    6.40
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.89
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,110
  • KLCP đang niêm yết:
    19,428,913
  • KLCP đang lưu hành:
    19,428,913
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    200.12
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 2.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 19,428,913
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    415.96 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    50.98 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    50.8 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -16.44 (EPS Năm 1 là: 1.39)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -1.04 (EPS Năm 2 là: -0.09)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.34 (EPS Năm 3 là: 2.04)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -5.94