Công ty Cổ phần Đầu tư Việt Việt Nhật (VNH)

Phân tích Cổ Phiếu VNH – Công ty Cổ phần Đầu tư Việt Việt Nhật, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu VNH

Cập nhật ngày 4:46 22/11/2024
Giá: 2.20
Thay đổi: -4.35 %
Khối lượng: 2,300
Tham chiếu: 2.30
Giá Trần: 2.60
Giá Sàn: 2.00
Dư Mua
Giá 1 : 2.20 KL1 : 900
Giá 2 : 2.10 KL2 : 13,000
Giá 3 : 2.00 KL3 : 5,600
Dư Bán
Giá 1 : 2.30 KL1 : 2,300
Giá 2 : 2.40 KL2 : 22,400
Giá 3 : 2.50 KL3 : 31,400
[Trung bình 20 ngày = 58,733 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 2,300 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 2,3
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 4.72 và (T:-100%) so với ĐCB: 4.67 - Thay đổi CN(-100%, Giá:8.7) - TN(-100%, Giá:4.3)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Thực Phẩm và Đồ Uống - Điểm Cân Bằng: 4.67



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.26
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.26
  •        P/E :
    8.84
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.55
  • (**) Hệ số beta:
    0.77
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    31,267
  • KLCP đang niêm yết:
    8,023,071
  • KLCP đang lưu hành:
    8,023,071
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    18.45
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2020 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:08/04/2010
Với Khối lượng (cp):8,023,071
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):19.2
Ngày giao dịch cuối cùng:23/03/2017
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 1.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,023,071
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1,98%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    50 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    10 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.94 (EPS Năm 1 là: 0.07)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -8.31 (EPS Năm 2 là: 1.17)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.9 (EPS Năm 3 là: -0.16)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -3.38