Công ty cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Thành Đạt (VHH)

Phân tích Cổ Phiếu VHH – Công ty cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Thành Đạt, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu VHH

Cập nhật ngày 2:36 24/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 7.70
Giá Trần: 8.80
Giá Sàn: 6.60
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 6.60 KL1 : 300
Giá 2 : 7.70 KL2 : 1,000
Giá 3 : 8.80 KL3 : 1,800
[Trung bình 20 ngày = 95 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước:
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 6.9 và (T:-100%) so với ĐCB: 7.76 - Thay đổi CN(-100%, Giá:11.2) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Xây Dựng và Vật Liệu - Điểm Cân Bằng: 7.76



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    3.86
  • (**) Hệ số beta:
    0.21
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,669
  • KLCP đang niêm yết:
    7,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    7,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    69.75
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:28/07/2010
Với Khối lượng (cp):6,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):21.3
Ngày giao dịch cuối cùng:23/05/2014
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/06/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 2.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 6,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/03/2016: Phát hành riêng lẻ 1,500,000
- 01/06/2011: cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    56 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 1.43 (EPS Năm 1 là: -0.34)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -1.54 (EPS Năm 2 là: -0.14)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -1.16 (EPS Năm 3 là: 0.26)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.42