Công ty Cổ phần Thuốc thú y Trung ương Navetco (VET)

Phân tích Cổ Phiếu VET – Công ty Cổ phần Thuốc thú y Trung ương Navetco, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu VET

Cập nhật ngày 15:50 21/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 784 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: 59,1 -- Giá Cp ngày trước: 59,2
Giá mua: 59,1 - Tăng vọt(T:-22%) so với Ma20: 75.72 và (T:-24%) so với ĐCB: 77.59 - Thay đổi CN(-37%, Giá:93) - TN(INF%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Hóa Chất - Điểm Cân Bằng: 77.59



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.33
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.33
  •        P/E :
    14.69
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.31
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    490
  • KLCP đang niêm yết:
    16,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    16,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    782.40
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 16,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26.62%
- 08/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 07/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 28%
- 06/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 10/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 41.36%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    613 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    87 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    20 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.24 (EPS Năm 1 là: 3.58)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.27 (EPS Năm 2 là: 4.74)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.77 (EPS Năm 3 là: 6.46)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.09