Công ty Cổ phần VinaCafé Biên Hòa (VCF)

Phân tích Cổ Phiếu VCF – Công ty Cổ phần VinaCafé Biên Hòa, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu VCF

Cập nhật ngày 13:25 22/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 90 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 237
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 244.21 và (T:-100%) so với ĐCB: 252.22 - Thay đổi CN(-100%, Giá:280) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Thực Phẩm và Đồ Uống - Điểm Cân Bằng: 252.22



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    14.02
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    14.02
  •        P/E :
    16.91
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    58.52
  • (**) Hệ số beta:
    0.40
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    100
  • KLCP đang niêm yết:
    26,579,135
  • KLCP đang lưu hành:
    26,579,135
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    6,299.25
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/01/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 53.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 26,579,135
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 250%
- 19/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 250%
- 16/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 240%
- 08/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 660%
- 28/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 03/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 06/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 17/10/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 08/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 28/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 27/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    2,500 - 2,900 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    500 - 600 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.06 (EPS Năm 1 là: 27.22)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.06 (EPS Năm 2 là: 25.62)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.72 (EPS Năm 3 là: 24.08)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.28