Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) (TCB)

Phân tích Cổ Phiếu TCB – Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank), Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu TCB

Cập nhật ngày 3:41 21/11/2024
Giá: 26.80
Thay đổi: -0.19 %
Khối lượng: 19,400
Tham chiếu: 26.85
Giá Trần: 28.70
Giá Sàn: 25.00
Dư Mua
Giá 1 : 26.60 KL1 : 4,000
Giá 2 : 26.55 KL2 : 1,500
Giá 3 : 26.50 KL3 : 47,900
Dư Bán
Giá 1 : 26.80 KL1 : 3,500
Giá 2 : 26.85 KL2 : 4,600
Giá 3 : 27.00 KL3 : 2,400
[Trung bình 20 ngày = 4,314,725 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 19,400 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: 26,8 -- Giá Cp ngày trước: 26,85
Giá mua: 26,8 - Tăng vọt(T:-31%) so với Ma20: 37.71 và (T:-31%) so với ĐCB: 37.88 - Thay đổi CN(-34%, Giá:39.2) - TN(-21%, Giá:33)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 8,550,690 - Bán: 8,550,690 Chênh lệch : 0

Ngân Hàng - Điểm Cân Bằng: 37.88



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.91
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    6.03
  •        P/E :
    4.54
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    31.30
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,659,870
  • KLCP đang niêm yết:
    3,517,238,514
  • KLCP đang lưu hành:
    3,587,238,514
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    96,317.35
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 102.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,165,530,720
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/08/2022: Phát hành cho CBCNV 6,323,716
- 15/09/2021: Phát hành cho CBCNV 6,008,568
- 15/12/2020: Phát hành cho CBCNV 4,766,268
- 11/10/2019: Phát hành cho CBCNV 3,547,802
- 05/07/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:2
- 10/10/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10000:978, giá 30000 đ/cp
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Dư nợ tín dụng
    446.554 tỷ
  • Huy động vốn
    được quản lý phù hợp với tăng trưởng tín dụng thực tế nhằm tối hưu hoá nguyễn huy động
  • Lợi nhuận trước thuế hợp nhất
    27.000 tỷ
  • Nợ nhóm 3-5
    thấp hơn 1.5%

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.23 (EPS Năm 1 là: 3.52)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.25 (EPS Năm 2 là: 2.87)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.51 (EPS Năm 3 là: 3.82)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.18


Bất động sản, ngân hàng biến động, tỷ phú, người nhà chốt thương vụ nghìn tỷ

Nhóm cổ phiếu bất động sản và ngân hàng tiếp tục biến động mạnh. Tập đoàn Đầu tư Việt Nam…