Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á (SSB)

Phân tích Cổ Phiếu SSB – Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu SSB

Cập nhật ngày 3:43 21/11/2024
Giá: 31.70
Thay đổi: 0 %
Khối lượng: 46,200
Tham chiếu: 31.70
Giá Trần: 33.90
Giá Sàn: 29.50
Dư Mua
Giá 1 : 31.70 KL1 : 6,500
Giá 2 : 31.65 KL2 : 9,000
Giá 3 : 31.60 KL3 : 13,500
Dư Bán
Giá 1 : 31.75 KL1 : 14,800
Giá 2 : 31.80 KL2 : 20,400
Giá 3 : 31.85 KL3 : 23,400
[Trung bình 20 ngày = 1,753,355 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 46,200 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: 31,7 -- Giá Cp ngày trước: 31,7
Giá mua: 31,7 - Tăng vọt(T:-2%) so với Ma20: 31.7 và (T:-2%) so với ĐCB: 31.52 - Thay đổi CN(-9%, Giá:34) - TN(4%, Giá:29.95)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 422,250 - Bán: 384,250 Chênh lệch : 38,000

Ngân Hàng - Điểm Cân Bằng: 31.52



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.87
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.92
  •        P/E :
    16.99
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.86
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,004,080
  • KLCP đang niêm yết:
    1,980,898,268
  • KLCP đang lưu hành:
    2,040,298,268
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    64,677.46
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/03/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,208,744,208
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/10/2022: Phát hành cho CBCNV 59,400,000
- 16/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.736
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:6.6092
- 17/01/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:12.263, giá 15000 đ/cp
- 13/10/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:10.130, giá 15000 đ/cp
- 13/08/2021: Phát hành cho CBCNV 23,500,000
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:9.1206
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Lợi nhuận trước thuế đạt hơn
    4.866 tỷ
  • Hoạt động tín dụng tăng trưởng tối đa 17% tương đương tăng thêm
    24.000 tỷ
  • Huy động vốn dự kiến tăng trưởng 16% tương đương thêm
    22.000 tỷ

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.02 (EPS Năm 1 là: 1.35)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.69 (EPS Năm 2 là: 1.32)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.42 (EPS Năm 3 là: 0.78)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.38