Công ty Cổ phần Khoáng sản Sài Gòn – Quy Nhơn (SQC)

Phân tích Cổ Phiếu SQC – Công ty Cổ phần Khoáng sản Sài Gòn – Quy Nhơn, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu SQC

Cập nhật ngày 2:34 25/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 7.90
Giá Trần: 9.00
Giá Sàn: 6.80
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 1,506 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 7,9
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 8.25 và (T:-100%) so với ĐCB: 8.46 - Thay đổi CN(-100%, Giá:12.5) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Tài Nguyên Cơ Bản - Điểm Cân Bằng: 8.46



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    6.68
  • (**) Hệ số beta:
    0.00
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    100
  • KLCP đang niêm yết:
    110,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    107,299,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    847.66
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:17/12/2009
Với Khối lượng (cp):100,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):81.0
Ngày giao dịch cuối cùng:19/05/2016
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/05/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 81.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 110,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/11/2011: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2021

  • Doanh thu
    18.42 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    0.61 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.15 (EPS Năm 1 là: -0.23)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.07 (EPS Năm 2 là: -0.27)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.71 (EPS Năm 3 là: -0.29)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.16