Công ty cổ phần Đầu tư & Thương mại Dầu khí Nghệ An (PXA)

Phân tích Cổ Phiếu PXA – Công ty cổ phần Đầu tư & Thương mại Dầu khí Nghệ An, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu PXA

Cập nhật ngày 3:32 06/07/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 1.30
Giá Trần: 1.40
Giá Sàn: 1.20
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 18,025 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 1,3
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 1.46 và (T:-100%) so với ĐCB: 1.72 - Thay đổi CN(-100%, Giá:1.9) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Bất Động Sản - Điểm Cân Bằng: 1.72



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    1.84
  • (**) Hệ số beta:
    0.88
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,810
  • KLCP đang niêm yết:
    15,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    15,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    19.50
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:22/02/2011
Với Khối lượng (cp):10,800,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):13.5
Ngày giao dịch cuối cùng:05/06/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 08/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1,5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    92.2 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    12 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -7.22 (EPS Năm 1 là: 3.05)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.2 (EPS Năm 2 là: -0.49)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.59 (EPS Năm 3 là: -0.61)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -2.67