Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí (PTL)

Phân tích Cổ Phiếu PTL – Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu PTL

Cập nhật ngày 9:30 22/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 297,100 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 4,03
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 5.1 và (T:-100%) so với ĐCB: 5.87 - Thay đổi CN(-100%, Giá:6.58) - TN(-100%, Giá:3.86)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Bất Động Sản - Điểm Cân Bằng: 5.87



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    5.52
  • (**) Hệ số beta:
    1.33
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    325,020
  • KLCP đang niêm yết:
    100,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    98,865,080
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    398.43
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/09/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 100,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    664.12 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    98.21 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    86.21 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 1 (EPS Năm 1 là: 0.02)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -1.06 (EPS Năm 2 là: 0.01)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.72 (EPS Năm 3 là: -0.18)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.26