Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông (OCB)

Phân tích Cổ Phiếu OCB – Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu OCB

Cập nhật ngày 15:51 21/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 1,569,900 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 17,35
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 17.84 và (T:-100%) so với ĐCB: 17.93 - Thay đổi CN(-100%, Giá:19.6) - TN(-100%, Giá:16.1)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 1,544,000 - Bán: 110,720 Chênh lệch : 1,433,280

Ngân Hàng - Điểm Cân Bằng: 17.93



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.57
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.00
  •        P/E :
    6.76
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.45
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,012,960
  • KLCP đang niêm yết:
    1,173,794,913
  • KLCP đang lưu hành:
    1,369,882,863
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    23,767.47
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/01/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,095,906,343
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 26/12/2017: Phát hành riêng lẻ 100,000,000
- 20/12/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 30/01/2016: Phát hành riêng lẻ 28,061,548
- 23/01/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 24/12/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    230.112 tỷ đồng
  • Tổng huy động TT1
    155.003 tỷ đồng
  • Tổng dư nợ TT1
    129.493 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu (SBV)
    <1%
  • Lợi nhuận trước thuế
    7.110 tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.03 (EPS Năm 1 là: 3.36)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.11 (EPS Năm 2 là: 3.26)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.49 (EPS Năm 3 là: 2.94)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.21