Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội (NHH)

Phân tích Cổ Phiếu NHH – Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu NHH

Cập nhật ngày 15:36 21/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 0 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: NAN] Giá Cp hiện tại: 14,4 -- Giá Cp ngày trước: 14,2
Giá mua: 14,4 - Tăng vọt(T:INF%) so với Ma20: và (T:INF%) so với ĐCB: - Thay đổi CN(INF%, Giá:) - TN(INF%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 56,300 - Bán: 60,900 Chênh lệch : -4,600

- Điểm Cân Bằng:



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.54
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.54
  •        P/E :
    9.19
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.35
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    323,920
  • KLCP đang niêm yết:
    72,880,000
  • KLCP đang lưu hành:
    72,880,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,034.90
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:08/09/2017
Với Khối lượng (cp):6,500,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):90.0
Ngày giao dịch cuối cùng:04/12/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/12/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 45.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 34,440,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/04/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 15000 đ/cp
- 17/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/11/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 861:50, giá 45000 đ/cp
- 07/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
- 28/11/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 65:38, giá 30000 đ/cp
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
- 23/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    2,340 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    95 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.96 (EPS Năm 1 là: 3.25)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.5 (EPS Năm 2 là: 1.66)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0 (EPS Năm 3 là: 3.32)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.15