Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Nghệ An (NAU)

Phân tích Cổ Phiếu NAU – Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Nghệ An, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu NAU

Cập nhật ngày 4:1 06/07/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 4.50
Giá Trần: 5.10
Giá Sàn: 3.90
Dư Mua
Giá 1 : 5.10 KL1 : 300
Giá 2 : 3.90 KL2 : 100
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 0 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: NAN] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước:
Giá mua: - Tăng vọt(T:NAN%) so với Ma20: và (T:NAN%) so với ĐCB: - Thay đổi CN(NAN%, Giá:) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

- Điểm Cân Bằng:



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    31.95
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    170
  • KLCP đang niêm yết:
    3,669,999
  • KLCP đang lưu hành:
    3,669,999
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    16.51
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,669,999
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.87%
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.81%
- 26/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.71%
- 01/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.75%
- 31/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.72%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    112.6 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    0.7 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.1 (EPS Năm 1 là: 0.11)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.11 (EPS Năm 2 là: 0.1)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.1 (EPS Năm 3 là: 0.09)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.04