Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây dựng Bình Dương (MVC)

Phân tích Cổ Phiếu MVC – Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây dựng Bình Dương, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu MVC

Cập nhật ngày 18:3 29/06/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 6.10
Giá Trần: 7.00
Giá Sàn: 5.20
Dư Mua
Giá 1 : 5.90 KL1 : 100
Giá 2 : 5.50 KL2 : 200
Giá 3 : 5.30 KL3 : 100
Dư Bán
Giá 1 : 6.10 KL1 : 1,300
Giá 2 : 6.30 KL2 : 4,000
Giá 3 : 6.40 KL3 : 5,000
[Trung bình 20 ngày = 20,390 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 6,1
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 7.39 và (T:-100%) so với ĐCB: 8.15 - Thay đổi CN(-100%, Giá:9.8) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Xây Dựng và Vật Liệu - Điểm Cân Bằng: 8.15



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.06
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,080
  • KLCP đang niêm yết:
    100,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    100,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    610.00
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 100,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.7%
- 10/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 30/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 01/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    350 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    25 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.33 (EPS Năm 1 là: 0.63)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.3 (EPS Năm 2 là: 0.94)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.19 (EPS Năm 3 là: 1.34)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.15