Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang (LGL)

Phân tích Cổ Phiếu LGL – Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu LGL

Cập nhật ngày 7:10 16/05/2024
Giá: 3.18
Thay đổi: -4.22 %
Khối lượng: 300
Tham chiếu: 3.32
Giá Trần: 3.55
Giá Sàn: 3.09
Dư Mua
Giá 1 : 3.19 KL1 : 200
Giá 2 : 3.18 KL2 : 100
Giá 3 : 3.17 KL3 : 300
Dư Bán
Giá 1 : 3.25 KL1 : 1,000
Giá 2 : 3.32 KL2 : 100
Giá 3 : 3.35 KL3 : 1,000
[Trung bình 20 ngày = 227,195 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 300 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 3,32
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 5.67 và (T:-100%) so với ĐCB: 5.73 - Thay đổi CN(-100%, Giá:6.59) - TN(-100%, Giá:4.7)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 100 - Bán: 0 Chênh lệch : 100

Bất Động Sản - Điểm Cân Bằng: 5.73



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.24
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.23
  •        P/E :
    13.92
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.52
  • (**) Hệ số beta:
    0.73
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    171,610
  • KLCP đang niêm yết:
    53,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    51,497,100
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    170.97
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/10/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 36.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/04/2020: Phát hành cho CBCNV 1,500,000
- 07/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 18/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/06/2018: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ , giá 10000 đ/cp
- 23/01/2017: Phát hành cho CBCNV 600,000
- 07/12/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5:1
- 07/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    650 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    70 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    6 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    818.85 tỷ

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.96 (EPS Năm 1 là: 0.04)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.54 (EPS Năm 2 là: 1.1)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.1 (EPS Năm 3 là: 2.41)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.53