Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS (KLF)

Phân tích Cổ Phiếu KLF – Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu KLF

Cập nhật ngày 18:59 21/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 2,448,151 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 0,9
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 2.96 và (T:-100%) so với ĐCB: 3.32 - Thay đổi CN(-100%, Giá:3.7) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 107,500 - Bán: 0 Chênh lệch : 107,500

Du Lịch và Giải Trí - Điểm Cân Bằng: 3.32



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.41
  • (**) Hệ số beta:
    2.18
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    334,192
  • KLCP đang niêm yết:
    165,352,561
  • KLCP đang lưu hành:
    165,352,561
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    148.82
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/09/2013
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 26,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/04/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:9
- 27/08/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 21/04/2014: Phát hành riêng lẻ 22,000,000
- 03/04/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 11000 đ/cp
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    1,100 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    12 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    9.6 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 1 (EPS Năm 1 là: 0.02)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.86 (EPS Năm 2 là: 0.01)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.17 (EPS Năm 3 là: 0.07)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.1


Ủy ban Chứng khoán yêu cầu báo cáo dư nợ ký quỹ cổ phiếu ‘họ FLC’

Cơ quan quản lý chứng khoán yêu cầu các công ty chứng khoán phải gửi báo cáo về số dư…