Công ty Cổ phần Đường sắt Hà Thái (HTR)

Phân tích Cổ Phiếu HTR – Công ty Cổ phần Đường sắt Hà Thái, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu HTR

Cập nhật ngày 17:14 29/06/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: -100 %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 10.20
Giá Trần: 11.70
Giá Sàn: 8.70
Dư Mua
Giá 1 : 8.70 KL1 : 2,000
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 1 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 0 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 10,2
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 9.5 và (T:-100%) so với ĐCB: 8 - Thay đổi CN(-100%, Giá:10) - TN(NAN%, Giá:0)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Hàng Hóa và Dịch Vụ Công Nghiệp - Điểm Cân Bằng: 8



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.41
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.41
  •        P/E :
    24.60
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.17
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    8,000
  • KLCP đang niêm yết:
    1,500,700
  • KLCP đang lưu hành:
    1,500,700
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    15.31
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2021 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/02/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,500,700
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11.2%
- 23/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 21/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.8%
- 29/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 19/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 06/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    188.87 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    4.31 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    3.31 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    11.5 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.15 (EPS Năm 1 là: 1.32)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.55 (EPS Năm 2 là: 1.55)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.34 (EPS Năm 3 là: 1)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.02