Công ty cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng (HHP)

Phân tích Cổ Phiếu HHP – Công ty cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu HHP

Cập nhật ngày 17:26 21/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 71,445 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 8,8
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 9.65 và (T:-100%) so với ĐCB: 9.64 - Thay đổi CN(-100%, Giá:10.4) - TN(-100%, Giá:8.84)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 338 - Bán: 2,000 Chênh lệch : -1,662

Tài Nguyên Cơ Bản - Điểm Cân Bằng: 9.64



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.12
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.12
  •        P/E :
    7.82
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.65
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    141,740
  • KLCP đang niêm yết:
    32,023,810
  • KLCP đang lưu hành:
    32,023,810
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    281.81
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:08/08/2018
Với Khối lượng (cp):10,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):15.0
Ngày giao dịch cuối cùng:18/02/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/03/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/12/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:6.5
- 22/11/2021: Phát hành riêng lẻ 10,000,000
- 09/04/2021: Phát hành cho CBCNV 900,000
- 02/04/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 200:13
- 20/08/2019: Phát hành riêng lẻ 6,500,000
- 07/08/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    956 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    54.87 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    40.85 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    8 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    500 tỷ

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.14 (EPS Năm 1 là: 1.03)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.15 (EPS Năm 2 là: 0.9)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.61 (EPS Năm 3 là: 0.78)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.11