Công ty Cổ phần Công trình Cầu phà Thành phố Hồ Chí Minh (HFB)

Phân tích Cổ Phiếu HFB – Công ty Cổ phần Công trình Cầu phà Thành phố Hồ Chí Minh, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu HFB

Cập nhật ngày 21:51 22/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 190 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 26,6
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 9.62 và (T:-100%) so với ĐCB: 10.05 - Thay đổi CN(-100%, Giá:13.2) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Xây Dựng và Vật Liệu - Điểm Cân Bằng: 10.05



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.33
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    9,100,000
  • KLCP đang lưu hành:
    9,100,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    242.06
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 01/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 01/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 30/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 03/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 30/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 10/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 24/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 08/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 25/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 06/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    400 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    13 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    10.4 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    8.5 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.1 (EPS Năm 1 là: 1.29)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0 (EPS Năm 2 là: 1.17)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.06 (EPS Năm 3 là: 1.17)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.01