Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh (HDB)

Phân tích Cổ Phiếu HDB – Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu HDB

Cập nhật ngày 3:43 21/11/2024
Giá: 17.70
Thay đổi: 0.28 %
Khối lượng: 4,600
Tham chiếu: 17.65
Giá Trần: 18.85
Giá Sàn: 16.45
Dư Mua
Giá 1 : 17.65 KL1 : 16,500
Giá 2 : 17.60 KL2 : 3,600
Giá 3 : 17.55 KL3 : 7,400
Dư Bán
Giá 1 : 17.70 KL1 : 6,800
Giá 2 : 17.75 KL2 : 5,000
Giá 3 : 17.80 KL3 : 10,000
[Trung bình 20 ngày = 1,864,040 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 4,600 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 17,65
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 24.41 và (T:-100%) so với ĐCB: 24.65 - Thay đổi CN(-100%, Giá:25.95) - TN(-100%, Giá:22.9)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 22,761,288 - Bán: 9,713,260 Chênh lệch : 13,048,028

Ngân Hàng - Điểm Cân Bằng: 24.65



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.99
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.97
  •        P/E :
    5.90
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.69
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,168,960
  • KLCP đang niêm yết:
    2,530,342,922
  • KLCP đang lưu hành:
    2,515,258,603
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    44,394.31
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 39.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 980,999,979
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/09/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 05/01/2022: Phát hành cho CBCNV 20,000,000
- 26/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 27/11/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:26.923
- 01/10/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 20/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 01/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • Tổng tài sản
    399.320 tỷ đồng
  • Tổng huy động
    359.851 tỷ đồng
  • Dư nợ tín dụng
    236.768 tỷ đồng
  • Tỷ lệ nợ xấu
    <= 2%
  • Lợi nhuận trước thuế
    7.281 tỷ đồng
  • ROA
    1.62%
  • ROE
    21.1%
  • Mạng lưới điểm giao dịch ngân hàng
    329

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.27 (EPS Năm 1 là: 2.67)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.27 (EPS Năm 2 là: 3.68)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.47 (EPS Năm 3 là: 2.9)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.16