Công ty Cổ phần Giấy Việt Trì (GVT)

Phân tích Cổ Phiếu GVT – Công ty Cổ phần Giấy Việt Trì, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu GVT

Cập nhật ngày 17:17 25/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 235 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 109
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 114.41 và (T:-100%) so với ĐCB: 122.69 - Thay đổi CN(-100%, Giá:137.7) - TN(NAN%, Giá:)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 0 - Bán: 0 Chênh lệch : 0

Tài Nguyên Cơ Bản - Điểm Cân Bằng: 122.69



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.23
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.23
  •        P/E :
    474.69
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    26.64
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    11,605,100
  • KLCP đang lưu hành:
    11,605,100
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,264.96
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2020 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,345,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 39%
- 03/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 17/06/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:58
- 21/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 32%
- 17/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    2,000 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    120 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.26 (EPS Năm 1 là: 12.36)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.91 (EPS Năm 2 là: 9.8)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 1.31 (EPS Năm 3 là: 5.12)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.83