Công ty cổ phần Khoáng sản FECON (FCM)

Phân tích Cổ Phiếu FCM – Công ty cổ phần Khoáng sản FECON, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu FCM

Cập nhật ngày 18:56 21/11/2024
Giá: 0.00
Thay đổi: %
Khối lượng: 0
Tham chiếu: 0.00
Giá Trần: 0.00
Giá Sàn: 0.00
Dư Mua
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
Dư Bán
Giá 1 : 0.00 KL1 : 0
Giá 2 : 0.00 KL2 : 0
Giá 3 : 0.00 KL3 : 0
[Trung bình 20 ngày = 155,355 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 4,24
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 5.46 và (T:-100%) so với ĐCB: 5.56 - Thay đổi CN(-100%, Giá:6.3) - TN(-100%, Giá:4.4)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 31,304 - Bán: 4,000 Chênh lệch : 27,304

Xây Dựng và Vật Liệu - Điểm Cân Bằng: 5.56



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.47
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.47
  •        P/E :
    9.05
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.38
  • (**) Hệ số beta:
    1.39
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    110,600
  • KLCP đang niêm yết:
    45,099,969
  • KLCP đang lưu hành:
    45,099,969
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    191.22
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/05/2013
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 26,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 29/11/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 06/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/08/2014: Phát hành riêng lẻ 236,400
- 18/07/2014: Phát hành cho CBCNV 800,000
- 09/06/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 10000 đ/cp
- 08/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    740 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    29.4 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    N/A
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    450.99 tỷ

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.32 (EPS Năm 1 là: 0.64)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.07 (EPS Năm 2 là: 0.94)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.07 (EPS Năm 3 là: 0.88)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.06