Công ty Cổ phần Nước – Môi trường Bình Dương (BWE)

Phân tích Cổ Phiếu BWE – Công ty Cổ phần Nước – Môi trường Bình Dương, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu BWE

Cập nhật ngày 2:59 12/05/2024
Giá: 45.90
Thay đổi: -1.29 %
Khối lượng: 300
Tham chiếu: 46.50
Giá Trần: 49.75
Giá Sàn: 43.25
Dư Mua
Giá 1 : 45.80 KL1 : 100
Giá 2 : 45.50 KL2 : 200
Giá 3 : 44.20 KL3 : 1,200
Dư Bán
Giá 1 : 45.90 KL1 : 1,700
Giá 2 : 46.95 KL2 : 100
Giá 3 : 47.00 KL3 : 5,500
[Trung bình 20 ngày = 286,055 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 300 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 46,5
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 50.57 và (T:-100%) so với ĐCB: 50.85 - Thay đổi CN(-100%, Giá:57.5) - TN(-100%, Giá:47.1)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 723,600 - Bán: 46,500 Chênh lệch : 677,100

Điện, nước & xăng dầu khí đốt - Điểm Cân Bằng: 50.85



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.89
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.89
  •        P/E :
    11.95
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.41
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    64,350
  • KLCP đang niêm yết:
    192,920,000
  • KLCP đang lưu hành:
    192,920,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8,970.78
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 150,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/01/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 31/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 14/05/2021: Phát hành cho CBCNV 5,420,000
- 06/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 28/03/2020: Phát hành riêng lẻ 37,500,000
- 30/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 05/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 06/02/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 20/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    N/A
  • Lợi nhuận trước thuế
    750 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế
    N/A
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    13 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    N/A

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: 0.08 (EPS Năm 1 là: 2.75)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: 0.47 (EPS Năm 2 là: 2.54)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: 0.57 (EPS Năm 3 là: 1.73)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: 0.37


Ngành nước đua M&A

Ngành nước đang chứng kiến sự bùng nổ các thương vụ mua bán- sáp nhập trên thị trường vốn, biến…