Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang (LGL)

Phân tích Cổ Phiếu LGL – Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang, Tìm điểm mua, bán, đồ thị cùng với tin tức về cổ phiếu LGL

Cập nhật ngày 18:52 23/11/2024
Giá: 3.18
Thay đổi: -4.22 %
Khối lượng: 300
Tham chiếu: 3.32
Giá Trần: 3.55
Giá Sàn: 3.09
Dư Mua
Giá 1 : 3.19 KL1 : 200
Giá 2 : 3.18 KL2 : 100
Giá 3 : 3.17 KL3 : 300
Dư Bán
Giá 1 : 3.25 KL1 : 1,000
Giá 2 : 3.32 KL2 : 100
Giá 3 : 3.35 KL3 : 1,000
[Trung bình 20 ngày = 227,195 - khối lượng giao dịch ngày gần nhất 300 Tỷ Lệ: 0] Giá Cp hiện tại: -- Giá Cp ngày trước: 3,32
Giá mua: - Tăng vọt(T:-100%) so với Ma20: 5.67 và (T:-100%) so với ĐCB: 5.73 - Thay đổi CN(-100%, Giá:6.59) - TN(-100%, Giá:4.7)

Khối Ngoại (20 Ngày gần đây) Mua: 100 - Bán: 0 Chênh lệch : 100

Bất Động Sản - Điểm Cân Bằng: 5.73



  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.24
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.23
  •        P/E :
    13.92
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.52
  • (**) Hệ số beta:
    0.73
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    171,610
  • KLCP đang niêm yết:
    53,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    51,497,100
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    170.97
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/10/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 36.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/04/2020: Phát hành cho CBCNV 1,500,000
- 07/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 18/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/06/2018: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ , giá 10000 đ/cp
- 23/01/2017: Phát hành cho CBCNV 600,000
- 07/12/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5:1
- 07/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

  • Doanh thu
    650 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    70 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    6 %
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiến tăng vốn lên
    818.85 tỷ

Tốc độ tăng trưởng eps năm 1 là: -0.96 (EPS Năm 1 là: 0.04)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 2 là: -0.54 (EPS Năm 2 là: 1.1)
Tốc độ tăng trưởng eps năm 3 là: -0.1 (EPS Năm 3 là: 2.41)
Tốc độ tăng trưởng eps bình quân 3 năm là: -0.53